- Nay Khoa thông báo về việc đăng ký môn học tự chọn Ngoại ngữ 2 (Tiếng Trung, Tiếng Nhật) như sau
1. Môn Ngoại ngữ 2 (Tiếng Trung, Tiếng Nhật) được gọi là môn Tự chọn, tuy nhiên đối với các lớp Đại Học các bạn đã học được học từ học kỳ 1 rồi thì không có thay đổi gì về đăng ký môn. Vì môn này đã được đăng ký sẵn cho sinh viên do đó trong TKB cá nhân của sinh viên đã có sẵn môn này, các bạn chỉ đăng ký các môn tự chọn theo thông báo trên mạng của Trường
2. Đối với hệ Cao Đẳng (11CTA01 - 10) thì môn Ngoại ngữ 2 (Tiếng Trung, Tiếng Nhật) các bạn đã đăng ký trên danh sách mà VPK chuyển đến các lớp rồi, danh sách này đã được P.ĐT đăng ký sẵn và có trong TKB cá nhân. Do đó môn này các bạn không cần đăng ký gì nữa. Các bạn chỉ đăng ký các môn tự chọn theo thông báo trên mạng của Trường
3. Cách xem để biết mình học lớp nào trong các lớp TUCHON Tiếng Trung hay Tiếng Nhật
STT |
Nhóm |
Tổ TH |
Mã MH |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Sĩ số |
Ma gv |
GV giảng dạy |
Thứ |
Tiết bắt đầu |
Số tiết |
Phòng |
Tên lớp |
Ngày học |
|
179 |
01 |
481061 |
Tiếng Trung 1 (11CTA1-10) |
3 |
50 |
BTTN070670 |
Trần Thị Ngọc |
Bích |
7 |
1 |
3 |
A-08.14 |
TUCHON77 |
03/09/12-16/12/12 |
|
180 |
02 |
481061 |
Tiếng Trung 1 (11CTA1-10) |
3 |
50 |
BTTN070670 |
Trần Thị Ngọc |
Bích |
7 |
4 |
3 |
A-08.14 |
TUCHON78 |
03/09/12-16/12/12 |
|
181 |
03 |
481061 |
Tiếng Trung 1 (11CTA1-10) |
3 |
50 |
NĐTQ120678 |
Đoàn Thị Quỳnh |
Như |
7 |
7 |
3 |
A-08.15 |
TUCHON79 |
03/09/12-16/12/12 |
|
182 |
04 |
481061 |
Tiếng Trung 1 (11CTA1-10) |
3 |
50 |
NĐTQ120678 |
Đoàn Thị Quỳnh |
Như |
7 |
10 |
3 |
A-08.15 |
TUCHON80 |
03/09/12-16/12/12 |
Giải thích cách xem như sau:
Nhóm: 01,02,03,04 Là gồm 04 nhóm, sẽ có 04 lớp (Tổng số SV 11CTA 1-10 sẽ có 04 lớp Tiếng Trung)
Mã MH: 481061
Tên môn học: Tiếng Trung 1 (11CTA01-10)
Số tín chỉ: 03 (45 tiết, học 15 tuần)
Thứ: Học thứ 7 - Ca 1 - P.A08.14
Tên lớp: TUCHON77; 78; 79; 80 (Gồm 04 lớp)
Ngày học: Từ 03.09.12 - 16.12.12
Các bạn sẽ xem tương tự như các lớp Tiếng Nhật cho các lớp 11CTA hay các lớp 11DTA. TKB sẽ gồm các tên lớp sau
1. Nhóm: 01; 02; 03; 04 - Mã MH: 481061 - Tên lớp: Tiếng Trung 1 (11CTA) - Số TC: 03 - Tên Lớp: TUCHON77; 78; 79; 80 (Gồm 04 lớp)
2. Nhóm: 01; 02; 03; 04; 05; 08 - Mã MH: 481056 - Tên lớp: Tiếng Nhật 1 (11CTA) - Số TC: 03 - Tên Lớp: TUCHON81; 82; 83; 84; 85; 96 (Gồm 06 lớp)
3. Nhóm: 01; 02 - Mã MH: 481063 - Tên lớp: Tiếng Trung 3 (11DTA1-6) - Số TC: 03 - Tên Lớp: TUCHON86; 87 (Gồm 02 lớp)
4. Nhóm: 01; 02; 03; 04 - Mã MH: 481058 - Tên lớp: Tiếng Nhật 3 (11DTA1-6) - Số TC: 03 - Tên Lớp: TUCHON88; 89; 90; 91 (Gồm 04 lớp)
5. Nhóm: 05; 06 - Mã MH: 481061 - Tên lớp: Tiếng Trung 1 (12DTA1-4) - Số TC: 03 - Tên Lớp: TUCHON92; 93 (Gồm 02 lớp)
6. Nhóm: 07; 08 - Mã MH: 481056 - Tên lớp: Tiếng Nhật 1 (12DTA1-4) - Số TC: 03 - Tên Lớp: TUCHON94; 95 (Gồm 02 lớp)
Lưu ý: Chỉ những bạn nào còn nợ môn Tiếng Trung 1; Tiếng Nhật 1 thì cần đăng ký để trả nợ trong học ký này thui nhé