Ngành học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đợt 25/8 | Điểm xét tuyển đợt 15/9 | Tổ hợp môn xét tuyển |
Dược học | D720401 | 22 | 22 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán , Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 18 | 19 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | 19 | 19 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 18 | 19 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 18 | 19 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật điện - điện tử | D520201 | 19 | 19 | |
Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 18 | 19 | |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 18 | 19 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 18 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 19 | 19 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | 19 | 19 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 18 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 18 | 19 | |
Quản lý xây dựng | D580302 | 18 | 19 | |
Công nghệ may | D540204 | 18 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 18 | 19 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 18 | 19 | |
Quản trị khách sạn | D340107 | 18,5 | 19 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | 18 | 19 | |
Marketing | D340115 | 19 | 20 | |
Luật kinh tế | D380107 | 19 | 19 | |
Tâm lý học | D310401 | 18 | 19 | |
Kế toán | D340301 | 18,5 | 19 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 18,5 | 19 | |
Kinh tế xây dựng | D580301 | 18 | 19 | |
Thiết kế nội thất | D210405 | 24 | 24 | (Toán, Lý, Vẽ) (Toán, Văn, Vẽ) (Toán, Anh, Vẽ) (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế thời trang | D210404 | 24 | 24 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | 24 | 24 | |
Kiến trúc | D580102 | 24 | 24 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 19 | 19 | (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Văn, Toán, Nhật)* |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 20 | 20 | |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | 19 | 20 | (Văn, Sử, Anh) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh) |
Đông phương học | D220213 | 19 | 19 |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đợt 25/8 | Điểm xét tuyển đợt 15/9 | Tổ hợp môn xét tuyển |
Dược học | C720401 | 18 | 18 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán , Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | C510406 | 15 | 15 | |
Công nghệ sinh học | C420201 | 15 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | 15 | 15 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | C510301 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C510203 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | 15 | 15 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 15 | 15 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | 15 | 15 | |
Quản trị khách sạn | C340107 | 15 | 15 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | 15 | 15 | |
Marketing | C340115 | 15 | 15 | |
Kế toán | C340301 | 15 | 15 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 15 | 15 | |
Thiết kế nội thất | C210405 | 20 | 20 | (Toán, Lý, Vẽ) (Toán, Văn, Vẽ) (Toán, Anh, Vẽ) (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế thời trang | C210404 | 20 | 20 | |
Thiết kế đồ họa | C210403 | 20 | 20 | |
Ngôn ngữ Anh | C220201 | 15 | 15 | (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Văn, Toán, Nhật)* |
Ngôn ngữ Nhật | C220209 | 15 | 15 |
Song song đó, HUTECH tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 1 theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia đối với tất cả các ngành trình độ Đại học, Cao đẳng chính quy của trường. Mức điểm xét tuyển từ 15-18 điểm đối với Đại học (tùy theo ngành), 12 điểm đối với Cao đẳng (riêng ngành Dược 15 điểm). Thời gian nhận hồ sơ: 21/8 – 31/8/2016. |