STT | Hạng mục | Giải thưởng | Cá nhân/Tập thể |
1 |
Cờ vua |
Nhất | Hoàng Ngọc Tiến – lớp 17DTAC1 |
Nhì | Hồ Thị Lâm Anh - lớp 19DTAD2 | ||
Ba | Hứa Huy Hoàng - lớp 17DTAA5 | ||
2 |
Cầu lông đơn nam |
Nhất | Đỗ Đức Tài - lớp 18DTAC2 |
Nhì | Nguyễn Viết Châu - lớp 16DTAB2 | ||
Ba | Đỗ Hữu Đăng Khoa - lớp 18DTAA6 | ||
3 |
Cầu lông đơn nữ |
Nhất | Phạm Nguyễn Quỳnh Phương - lớp 18DTAD3 |
Nhì | Nguyễn Lê Diệu Hòa - lớp 19DTAD2 | ||
Ba | Nguyễn Thanh Vy - lớp 16DTAB3 | ||
4 |
Điền kinh 100m nam |
Nhất | Lê Minh Hà - lớp 17DTAA5 |
Nhì | Mai Đức Long - lớp 18DTAB4 | ||
Ba | Huỳnh Phước Hạnh - lớp 17DTAA5 | ||
5 |
Điền kinh 100m nữ |
Nhất | Đặng Vũ Hà Giang - lớp 19DTAC6 |
Nhì | Nguyễn Quỳnh Mỹ Trinh - lớp 19DTAC3 | ||
Ba | Lê Như Tiến - lớp 19DTAC5 | ||
6 |
Kéo co nam |
Nhất | Lớp 19DTAA6 |
Nhì | Lớp 19DTAB3 | ||
Ba | Lớp 19DTAD1 | ||
Tư | Lớp 18DTAD7 | ||
7 |
Kéo co nữ |
Nhất | Lớp 18DTAC2 |
Nhì | Lớp 19DTAC6 | ||
Ba | Lớp 19DTAC5 | ||
Tư | Lớp 19DTAA5 | ||
8 |
Bóng đá nam |
Nhất | Lớp 17DTAC5 |
Nhì | Lớp 18DTAB4 | ||
Ba | Lớp 18DTAD3 | ||
Vua phá lưới | Phạm Quốc Trung - lớp 18DTAB4 |