HUTECH công bố điểm trúng tuyển học bạ đợt nhận hồ sơ đến 30/8

Ngày 30/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 đợt nhận hồ sơ đến ngày 30/8/2019 của tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy. Đây cũng là đợt xét tuyển cuối cùng trong năm 2019 tại HUTECH.
 
HUTECH công bố điểm trúng tuyển học bạ đợt nhận hồ sơ đến 30/8 16
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 đợt nhận hồ sơ đến ngày 31/8 dao động từ 21 - 26 điểm
 
Theo đó, đối với đợt nhận hồ sơ đến ngày 30/8, điểm trúng tuyển dao động từ 21 - 26 điểm tùy theo ngành và tổ hợp môn xét tuyển (tăng 2 - 5 điểm so với điểm xét tuyển). Điểm trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành, riêng ngành Dược đạt học sinh giỏi năm lớp 12) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

 
Điểm xét trúng tuyển = (Điểm trung bình môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình môn 3 lớp 12) + Điểm ưu tiên

Điểm trúng tuyển học bạ đợt 30/8 của từng ngành và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
 
STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm
trúng tuyển
1 Dược học 7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
 
26
2 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
 
21
3 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
 
21
4 Công nghệ sinh học 7420201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
 
22
5 Thú y 7640101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
 
22
6 Kỹ thuật y sinh 7520212 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
21
8 Kỹ thuật điện 7520201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
10 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
11 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
24
13 Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 
24
14 An toàn thông tin 7480202 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
15 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
21
17 Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
7580205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
21
18 Quản lý xây dựng 7580302 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
19 Kinh tế xây dựng 7580301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
20 Công nghệ dệt, may 7540204 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
24
22 Kế toán 7340301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
23 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
21
24 Tâm lý học 7310401 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
22
25 Marketing 7340115 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
24
26 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
23
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
25
28 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
23
29 Quản trị khách sạn 7810201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
24
30 Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống
7810202 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
23
31  Luật kinh tế 7380107 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
23
32 Kiến trúc 7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
 
21
33 Thiết kế nội thất 7580108 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
 
21
34 Thiết kế thời trang 7210404 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 H02 (Văn, Anh, Vẽ)
 
21
35 Thiết kế đồ họa 7210403 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 H02 (Văn, Anh, Vẽ)
 
21
36 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
22
37 Đông phương học 7310608 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
23
38 Việt Nam học 7310630 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
21
39 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
23
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
23
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
 
24
42 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
23

Thí sinh trúng tuyển đợt 30/8 nhập học từ ngày 3/9/2019 - 6/9/2019. Địa chỉ làm thủ tục nhập học: Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM. Điện thoại: (028) 5445 2222.
 
>>> Thí sinh kiểm tra kết quả trúng tuyển TẠI ĐÂY
>>> Thí sinh xem hướng dẫn làm thủ tục nhập học TẠI ĐÂY

Phòng Tư vấn Tuyển sinh - Truyền thông
14577497
Các tin khác
Từ hôm nay học sinh có thể thử đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT Bắt đầu từ hôm nay 24.4, thí sinh đang học lớp 12 có thể thử đăng ký thi tốt nghiệp THPT trực tuyến trên hệ thống quản lý thi ngay sau khi được cấp...
HUTECH nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi ĐGNL từ 650 điểm Ngày 15/4, Hội đồng tuyển sinh HUTECH chính thức công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2024 của...
Tuyển sinh đại học năm 2024: Chậm nhất ngày 19-8 thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học các ngành và cao đẳng ngành giáo dục mầm non năm 2024 Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa ban hành, năm...
Đã có điểm thi đánh giá năng lực đợt 1: Thủ khoa đạt 1.076 điểm ĐH Quốc gia TP.HCM vừa công bố kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 đợt 1, trong đó thủ khoa đạt 1.076 điểm (thang điểm 1.200).
Hơn 90.000 thí sinh hoàn thành thi Đánh giá năng lực đợt 1, dự kiến ngày 15/4 có kết quả Sáng ngày 07/4, Kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 năm 2024 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đã chính thức diễn ra với 93.831 thí sinh tham gia tại...
Hướng dẫn “tất tần tật” cho thí sinh thi Đánh giá năng lực đợt 1 tại điểm thi HUTECH Sáng ngày 07/4, hơn 95.000 thí sinh sẽ bước vào kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đợt 1 năm 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức. Trong đó, HUTECH phụ trách...
widget avatar
Đại học HUTECH

HUTECH chào bạn!
Mời bạn gửi thắc mắc của mình tại đây để được giải đáp nhanh chóng nhé!

×