TT |
Tên đề tài |
CB-GV thực hiện |
Năm |
Cấp |
Kinh phí thực hiện |
1 |
Điều tra nghiên cứu ô nhiễm đất, nước và ảnh hưởng đến sức khỏe của người nông dân do sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón hóa học trong sản xuất nông nghiệp lên một số cây trồng chính ở Tây Ninh |
GS. TSKH. Lê Huy Bá ThS. Lâm Vĩnh Sơn ThS. Thái Văn Nam ThS. Lê Thị Vu Lan |
2001 |
Tỉnh |
260.000.000 đ |
2 |
Hiện trạng quản lý chất thải rắn Huyện Thuận An và đề xuất các biện pháp quản lý có hiệu qua |
ThS. Lâm Vĩnh Sơn |
2002 |
Trường |
10.000.000 đ |
3 |
Xây dựng chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2003 – 2010. |
GS. TSKH. Lê Huy Bá ThS. Lâm Vĩnh Sơn ThS. Thái Văn Nam ThS. Lê Thị Vu Lan |
2003 |
Tỉnh |
246.000.000 đ |
4 |
Khảo sát, đánh giá ảnh hưởng của thuốc trừ sâu sử dụng trong sản xuất nông nghiệp đối với môi trường đất và nước vùng lúa cao sản-rau tỉnh Long An |
GS. TSKH. Lê Huy Bá ThS. Lâm Vĩnh Sơn ThS. Thái Văn Nam |
2003 |
Tỉnh |
151.000.000 đ |
5 |
Dự án thử nghiệm giáo dục môi trường cho khối sinh viên đại học cộng đồng Tiền Giang |
GS.TSKH. Lê Huy Bá ThS. Lâm Vĩnh Sơn |
2003 |
Bộ |
75.000.000 đ |
6 |
Đánh giá ảnh hưởng của thuốc trừ sâu, phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất, nước,nông sản và ảnh hưởng đến sức khoẻ của người nông dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
GS. TSKH. Lê Huy Bá ThS. Lâm Vĩnh Sơn ThS. Thái Văn Nam ThS. Lê Thị Vu Lan |
2004 |
Tỉnh |
271.000.000 đ |
7 |
Đánh Giá Suy Thoái Và O Nhiễm Môi Trường Đất, Nước Từ Hoạt Động Nuôi Tôm Công Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Trà Vinh |
GS. TSKH. Lê Huy Bá ThS. Lâm Vĩnh Sơn ThS. Thái Văn Nam |
2005 |
Tỉnh |
318.000.000 đ |
8 |
Điều tra và nghiên cứu sự thay đổi sử dụng đất, xói mòn đất tại lưu vực sông đồng nai và xây dựng bản đồ thích nghi |
GS. TSKH. Lê Huy Bá ThS. Lâm Vĩnh Sơn ThS. Thái Văn Nam |
2005 |
Tỉnh |
152.000.000 đ |
9 |
Nghiên cứu quản lý chất thải rắn và nước thải tỉnh Bạc Liêu |
GS. TSKH. Lê Huy Bá ThS. Lâm Vĩnh Sơn ThS. Thái Văn Nam ThS. Lê Thị Vu Lan |
2005 |
Tỉnh |
387.000.000 đ |
10 |
Thiết kế hệ thống cấp nước công ty cơ khí Long An - Chủ nhiệm |
ThS. Lâm Vĩnh Sơn |
2005 |
Khoa |
3.000.000 đ |
|
Nghiên cứu xây dựng chỉ số động học nước cho thủy vực TP.HCM |
ThS. Thái Văn Nam |
2007 |
Trường |
10.000.000 đ |
11 |
Xây dựng mô hình vật lý xử lý khí thải lò đốt vỏ hạt điều-Chủ nhiệm |
ThS. Lâm Vĩnh Sơn |
2007 |
Khoa |
3.000.000 đ |
12 |
Nghiên cứu vá đánh giá dự báo ô nhiễm nước sông Vàm Cỏ Đông Long An |
GS. TSKH. Lê Huy Bá ThS. Lâm Vĩnh Sơn ThS. Thái Văn Nam |
2008 |
Tỉnh |
504.000.000 đ |
13 |
Xây dựng ngân hàng giống vi sinh vật: quy trình nhân giống, giữ giống và hoàn thiện quy trình phục vụ cho công tác giảng dạy |
KS. Phạm Minh Nhựt |
2008 |
Khoa |
3.000.000 đ |
14 |
Nghiên cứu khả năng xử lý nước rỉ rác bằng thực vật |
ThS. Vũ Hải Yến |
2008 |
Khoa |
3.000.000 đ |
15 |
Xây dựng bộ tiêu bản về đa dạng sinh học thực vật của rừng ngập mặn Cần Giờ, phục vụ công tác giảng dạy |
ThS. Lê Thị Vu Lan |
2008 |
Trường |
10.000.000 đ |
16 |
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn lactic nhằm sản xuất chế phẩm probiotics |
TS. Nguyễn Hoài Hương |
2009 |
Trường |
10.000.000 đ |
17 |
Nghiên cứu mô hình xử lý nước thải phục vụ công tác giảng dạy – Chủ Nhiệm |
ThS. Lâm Vĩnh Sơn |
2009 |
Trường |
10.000.000 đ |
18 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của pH và tỉ lệ men giống/cơ chất đến quá trình phân hủy kỵ khí hỗn hợp dầu thực vật từ hệ thống xử lý nước thải của nhà máy mì ăn liền |
ThS. Võ Hồng Thi |
2010 |
Khoa |
5.000.000 đ |
19 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14000:2004 cho các trường ĐH tại TP.HCM |
KS. Trần Thị Tường Vân |
2010 |
Khoa |
5.000.000 đ |
20 |
Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng thư viện phim và phóng sự môi trường phục vụ cho công tác giảng dạy và truyền thông môi trường |
ThS. Vũ Hải Yến |
2010 |
Khoa |
5.000.000 đ |
21 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của Jasmonic acid trong việc nâng cao hàm lượng Ginsenoside trong nuôi cấy rễ bất định Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grush) |
CN. Bùi Văn Thế Vinh |
2010 |
Trường |
10.000.000 đ |
22 |
Khai thác khả năng phòng trừ sinh học của nuclear polyhedrosis virus (NPV) và tuyến trùng EPN để sản xuất chế phẩm sinh học, sử dụng cho phòng trừ sâu khoang ăn tạp (spodoptera litura) và một số loài sâu cánh vảy hại các cây rau, màu tại TP. Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Thị Hai |
2012 |
Thành phố |
550.000.000 |
23 |
Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến sự phát triển cơ sở hạ tầng, nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tại Cần Giờ và đề xuất các giải pháp thích ứng |
GS. TS. Hoàng Hưng |
2014 |
Thành phố |
990.000.000 |
24 |
Sản xuất prodifiosin từ Serratia marcescens và khảo sát hoạt tính sinh học của hợp chất này |
TS. Nguyễn Hoài Hương |
2014 |
Trường |
|
25 |
Nghiên cứu hiệu lực diệt muỗi của tinh dầu sả làm cơ sở điều chế thuốc diệt muỗi sinh học |
TS. Thái Văn Nam |
2014 |
Trường |
|
26 |
Nghiên cứu thu nhận anthocyanin từ phế liệu của qui trình sản xuất gạo đen và hoạt tính chống oxy hóa của nó |
TS. Nguyễn Lệ Hà |
2014 |
Trường |
|
27 |
Nghiên cứu hoạt tính quét oxi hóa gốc tự do chống oxi hóa và bảo vệ gan bị nhiễm độc của lá cây Hoàng Bá Nam, Oroxylum indicum |
TS. Nguyễn Ngọc Hồng |
2014 |
Trường |
|
28 |
Phân lập các loài vi nấm ký sinh trên nấm Linh Chi và sử dụng chúng trong đối kháng bệnh cây trồng |
TS. Nguyễn Thị Hai |
2014 |
Trường |
|
29 |
Nghiên cứu các điều kiện tối ưu nhằm sản xuất các hợp chất kháng khuẩn từ Lactobacillus plantarum |
ThS. Phạm Minh Nhựt |
2014 |
Trường |
|
30 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình cột lắnh tĩnh phục vụ giảng dạy và NCKH Khoa |
ThS. Lâm Vĩnh Sơn |
2014 |
Trường |
|
31 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình thí nghiệm UASB phục vụ giảng dạy và NCKH Khoa |
ThS. Nguyễn Trung Dũng |
2014 |
Trường |
|
32 |
Phân lập vi khuẩn nitrat từ nước thải và nghiên cứu ứng dụng các vi khuẩn này vào XLNT giàu Nitơ |
TS. Nguyễn Hoài Hương |
2014 |
Trường |
|
33 |
Nghiên cứu khả năng làm giảm cân và giảm lipid huyết tương của dịch chiết lá xoài và lá ổi và hướng ứng dụng thực tiễn |
TS. Nguyễn Ngọc Hồng |
2014 |
Trường |
|
34 |
Công nghệ xử lý nước thải khách sạn bằng công nghệ hợp khối (WTP) |
ThS. Lâm Vĩnh Sơn |
2014 |
Trường |
|
35 |
Nghiên cứu điều chế sản phẩm nước uống từ nấm linh chi đỏ Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Yến |
2014 |
Trường |
|
36 |
Xây dựng quy trình lên men nước chấm giàu sắt từ huyết lợn đông |
ThS. Huỳnh Quang Phước |
2014 |
Trường |
|
37 |
Nghiên cứu thu nhận dịch đạm thủy phân từ gluten lúa mì để ứng dụng trong sản phẩm thực phẩm |
TS. Nguyễn Lệ Hà |
2014 |
Trường |
|
38 |
Nghiên cứu thu nhận và đánh giá khả năng oxy hóa của cao chiết phân đoạn kém phân cực và phân đoạn phân cực trung bình ở rong Sargassum thu từ vùng biển Ninh Thuận |
ThS. Trần Thị Ngọc Mai |
2014 |
Trường |
|
39 |
Nghiên cứu tách hợp chất polysasscharide từ hạt gạo hương thảo Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Yến |
2014 |
Trường |
|
40 |
Xây dựng bản đồ cảnh báo rủi ro ngập lụt Thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất các giải pháp thích ứng. Nghiên cứu điển hình tại Quận 2 |
PGS. TS. Thái Văn Nam |
2015 |
Thành phố |
1.200.000.000 |