Năm 2017, HUTECH xét tuyển Đại học theo 2 phương thức: 1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh xem điểm trúng tuyển Đại học 2017 TẠI ĐÂY 2. Xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12: Tổng điểm TB năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (ngành Dược từ 20 điểm trở lên). Bảng các ngành đào tạo đại học của HUTECH năm 2017:
Stt |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Dược học: - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc - Sản xuất & phát triển thuốc |
52720401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
2 |
Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nước |
52520320
|
3 |
Công nghệ sinh học: - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trường |
52420201
|
4 |
Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ chế biến thủy hải sản |
52540101
|
5 |
Thú y |
52640101
|
6 |
Kỹ thuật y sinh |
52520212
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) |
7 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207
|
8 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
52520114
|
10 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103
|
11 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
52520216
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205
|
13 |
Công nghệ thông tin: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & truyền thông |
52480201
|
14 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405
|
15 |
An toàn thông tin |
52480299
|
16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201
|
17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205
|
18 |
Quản lý xây dựng |
52580302
|
19 |
Kinh tế xây dựng |
52580301
|
20 |
Công nghệ may |
52540204
|
21 |
Kế toán: - Kế toán kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính |
52340301
|
22 |
Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính thuế - Tài chính ngân hàng - Tài chính bảo hiểm |
52340201
|
23 |
Quản trị kinh doanh |
52340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
24 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
52340103
|
25 |
Quản trị khách sạn |
52340107
|
26 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
52340109
|
27 |
Marketing |
52340115
|
28 |
Luật kinh tế: - Luật kinh doanh - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
52380107
|
29 |
Tâm lý học |
52310401
|
30 |
Kinh doanh quốc tế |
52340120
|
31 |
Thiết kế nội thất |
52210405
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
32 |
Thiết kế thời trang |
52210404
|
33 |
Thiết kế đồ họa |
52210403
|
34 |
Kiến trúc |
52580102
|
35 |
Truyền thông đa phương tiện |
52320104
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) |
36 |
Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học |
52220213
|
37 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) |
38 |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D06 (Toán, Văn, Nhật) |
Liên hệ: ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q. Bình Thạnh, TP.HCM ĐT: 028 5445 2222 – 028 2201 0077 Website: www.hutech.edu.vn
|