
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |

| Trong chương trình đào tạo đại học, tín chỉ là đơn vị đo khối lượng học tập của sinh viên. Mỗi tín chỉ tương ứng với một lượng thời gian học tập nhất định, bao gồm giờ lên lớp lý thuyết, thực hành, tự học, nghiên cứu. Đơn giá tín chỉ là mức học phí được tính cho mỗi tín chỉ của một ngành học. Mỗi ngành có mức đơn giá tín chỉ khác nhau, tùy thuộc vào tính chất chương trình đào tạo, đặc biệt là mức độ thực hành, thí nghiệm hoặc yêu cầu đặc thù của từng ngành. |
| STT | Nhóm ngành | Ngành đào tạo | Thời gian học | Tổng số tín chỉ | Đơn giá tín chỉ |
| 1 | Kỹ sư | Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ ô tô điện, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật máy tính, Robot & Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng | 4 năm (16 học kỳ) |
150 | 1,450,000 đồng/tín chỉ |
| 2 | Cử nhân | Điều dưỡng, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số (Digital Art), Quan hệ công chúng, Tâm lý học, Luật, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Marketing, Digital Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc tế, Kinh tế số, Quản trị kinh doanh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị nhân lực, Bất động sản, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính, Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị sự kiện, Khoa học dữ liệu, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thẩm mỹ, Quản lý thể dục thể thao, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm | 3,5 năm (14 học kỳ) |
125 | 1,650,000 đồng/tín chỉ |
| Kỹ thuật xét nghiệm, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa, Công nghệ điện ảnh truyền hình, Thanh nhạc | 3,5 năm (14 học kỳ) |
125 | 1,750,000 đồng/tín chỉ | ||
| 3 | Đặc thù | Kiến trúc | 4,5 năm (18 học kỳ) |
160 | 1,650,000 đồng/tín chỉ |
| Thú y | 4,5 năm (18 học kỳ) |
160 | 1,650,000 đồng/tín chỉ | ||
| Dược học | 4,5 năm (18 học kỳ) |
160 | 1,750,000 đồng/tín chỉ |
![]() |
![]() |