Đại học - Công nghệ sinh học - Khung chương trình đào tạo

  • Cấu trúc chương trình dạy học
125 tín chỉ (bao gồm 44 tín chỉ đại cương và 81 tín chỉ chuyên ngành). Trong đó:
Khối kiến thức Số tín chỉ Tỷ lệ
Tổng Bắt buộc Tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương 44 44 - 35,2%
Lý luận chính trị 11 11 -  
Ngoại ngữ 12 12 -  
Pháp luật 3 3 -  
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 3 3 -  
Phát triển bền vững 3 3 -  
Tư duy thiết kế dự án 3 3 -  
Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn khác 9 9 -  
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 81 72 9 64,8 %
Kiến thức không tích luỹ 5 - 5  
Giáo dục thể chất 5 - 5  
Giáo dục quốc phòng và an ninh        
Tổng số tín chỉ tích lũy: 125 TC     100%
 
  • Chương trình đào tạo chi tiết
STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Mã HP
 học trước
Mã HP
song hành
Tổng LT TH/TN ĐA TT
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 44            
I.01 POS104 Triết học Mác - Lênin 3 3          
I.02 POS105 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2          
I.03 POS106 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2          
I.04 POS107 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2          
I.05 POS103 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2          
I.06 ENC120 Anh ngữ 1 3 3          
I.07 ENC121 Anh ngữ 2 3 3       ENC120  
I.08 ENC122 Anh ngữ 3 3 3       ENC121  
I.09 ENC123 Anh ngữ 4 3 3       ENC122  
I.10 AIT129 Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 3 3          
I.11 ENS192 Phát triển bền vững 3 3          
I.12 LAW158 Luật và Khởi nghiệp 3 3          
I.13 SKL115 Tư duy thiết kế dự án 3 3          
I.14 FOT160 Dinh dưỡng, thực phẩm và sức khỏe 3 3          
I.15 BIO1024 Nhập môn ngành Công nghệ Sinh học 3 2 1        
I.16 MAN116 Quản trị học 3 3          
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 81            
II.1. Kiến thức bắt buộc 72            
II.1.01 CHE2004 Hóa đại cương 3 2 1        
II.1.02 BIO3034 Thực hành sinh học cơ sở 1   1        
II.1.03 BIO1030 Sinh học cơ sở 3 3          
II.1.04 CHE103 Hóa phân tích 3 3          
II.1.05 CHE311 Thực hành hóa phân tích 1   1        
II.1.06 CHE104 Hóa sinh 3 3          
II.1.07 CHE312 Thực hành hóa sinh 1   1     BIO1030  
II.1.08 BIO1035 Vi sinh vật học cơ sở 3 3          
II.1.09 BIO3036 Thực hành vi sinh vật học cơ sở 1   1        
II.1.10 BIO1037 Các phương pháp kiểm nghiệm sản phẩm công nghệ sinh học 3 3          
II.1.11 BIO3038 Thực hành kiểm nghiệm vi sinh 1   1        
II.1.12 CHE3007 Thực hành kiểm nghiệm hóa lý 1   1        
II.1.13 BIO4039 Đồ án phân tích kiểm nghiệm sản phẩm công nghệ sinh học 1     1      
II.1.14 BIO2040 Sinh học phân tử ứng dụng 3 2 1     BIO1030  
II.1.15   BIO103 Công nghệ lên men 3 3       BIO1035  
II.1.16 BIO3041 Thực hành công nghệ lên men 1   1        
II.1.17 BIO434 Đồ án công nghệ lên men 1       1    
II.1.18 BIO105 Công nghệ sinh học thực vật 3 3       BIO1030  
II.1.19 BIO324 Thực hành công nghệ sinh học thực vật 1   1        
II.1.20 BIO2042 Công nghệ sinh học mỹ phẩm 3 2 1        
II.1.21 BIO2043 Phương pháp thiết kế thí nghiệm công nghệ sinh học 3 2 1        
II.1.22 BIO1044 Công nghệ sản xuất các hợp chất thiên nhiên 3 3          
II.1.23 BIO3045 Thực hành công nghệ sản xuất các hợp chất thiên nhiên 1   1        
II.1.24 BIO1046 Ứng dụng công nghệ sinh học trong thú y và thủy sản 3 3          
II.1.25 BIO4047 Đồ án ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp 1     1      
II.1.26 BIO3048 Thực hành ứng dụng công nghệ sinh học trong thú y và thuỷ sản 1   1        
II.1.27 BIO1049 Ứng dụng công nghệ sinh học trong phát triển nông nghiệp bền vững 3 3          
II.1.28 BIO325 Thực hành đấu tranh sinh học 1   1        
II.1.29 BIO1050 Phát triển và thương mại sản phẩm công nghệ sinh học 3 3          
II.1.30 BIO171 Công nghệ sản xuất và ứng dụng enzyme 3 3          
II.1.31 BIO372 Thực hành công nghệ sản xuất và ứng dụng enzyme 1   1        
II.1.32 BIO1051 Công nghệ sinh học xanh và bền vững 3 3          
II.1.33 BIO4052 Dự án phát triển sản phẩm công nghệ sinh học 3       3    
II.1.34 BIO561 Thực tập tốt nghiệp ngành Công nghệ sinh học (*) 3       3    
II.2. Kiến thức tự chọn 12            
Nhóm 1: Công nghệ sinh học thế hệ mới              
II.2.1.01 AIT1024 Ứng dụng AI trong chẩn đoán bệnh 3 3          
II.2.1.02 BIO1053 Công nghệ sinh học ứng dụng trong y sinh 3 3          
II.2.1.03 BIO4054 Đồ án công nghệ sinh học thế hệ mới 3     3      
Nhóm 2: Công nghệ sinh học thực phẩm              
II.2.2.01 FOT217 Công nghệ sản xuất nguyên liệu thực phẩm 3 2 1        
II.2.2.01 BIO1055 Công nghệ sinh học sau thu hoạch 3 3          
II.2.2.01 BIO436 Đồ án công nghệ sinh học thực phẩm 3     3      
Nhóm 3: Khóa luận tốt nghiệp              
II.2.3.01 BIO4056 Khóa luận tốt nghiệp ngành Công nghệ sinh học (*) 9     9      
III. KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY 5            
III.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) 5            
Nhóm 1                  
III.1.1.01 PHT304 Bóng chuyền 1 2            
III.1.1.02 PHT305 Bóng chuyền 2 2            
III.1.1.03 PHT306 Bóng chuyền 3 1            
Nhóm 2                  
III.1.2.01 PHT307 Bóng rổ 1 2            
III.1.2.02 PHT308 Bóng rổ 2 2            
III.1.2.03 PHT309 Bóng rổ 3 1            
Nhóm 3                  
III.1.3.01 PHT310 Thể hình - Thẩm mỹ 1 2            
III.1.3.02 PHT311 Thể hình - Thẩm mỹ 2 2            
III.1.3.03 PHT312 Thể hình - Thẩm mỹ 3 1            
Nhóm 4                  
III.1.4.01 PHT313 Vovinam 1 2            
III.1.4.02 PHT314 Vovinam 2 2            
III.1.4.03 PHT315 Vovinam 3 1            
Nhóm 5                  
III.1.5.01 PHT316 Bóng đá 1 2            
III.1.5.02 PHT317 Bóng đá 2 2            
III.1.5.03 PHT318 Bóng đá 3 1            
III.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT) 
Bắt buộc, không tích lũy              
III.2.01 NDF108 Quốc phòng, an ninh 1              
III.2.02 NDF109 Quốc phòng, an ninh 2              
III.2.03 NDF210 Quốc phòng, an ninh 3              
III.2.04 NDF211 Quốc phòng, an ninh 4              
14629951
×