Đại học - Quản lý tài nguyên và môi trường - Khung chương trình đào tạo

  • Cấu trúc chương trình dạy học
125 tín chỉ (bao gồm 38 tín chỉ đại cương và 87 tín chỉ chuyên ngành). Trong đó:
Khối kiến thức Số tín chỉ Tỷ lệ
Tổng Bắt buộc Tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương 38 38 - 30%
Lý luận chính trị 11 11 -  
Ngoại ngữ 12 12 -  
Pháp luật 3 3 -  
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 3 3 -  
Tư duy thiết kế dự án 3 3 -  
Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn khác 6 6 -  
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87 75 12 70 %
Kiến thức không tích luỹ 5 - 5  
Giáo dục thể chất 5 - 5  
Giáo dục quốc phòng và an ninh        
Tổng số tín chỉ tích lũy: 125 TC     100%
 
  • Chương trình đào tạo chi tiết
STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Mã HP
 học trước
Mã HP
song hành
Tổng LT TH/TN ĐA TT
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 38            
I.01 POS104 Triết học Mác - Lênin 3 3          
I.02 POS105 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2          
I.03 POS106 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2          
I.04 POS107 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2          
I.05 POS103 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2          
I.06 ENC120 Anh ngữ 1 3 3          
I.07 ENC121 Anh ngữ 2 3 3       ENC120  
I.08 ENC122 Anh ngữ 3 3 3       ENC121  
I.09 ENC123 Anh ngữ 4 3 3       ENC122  
I.10 AIT129 Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 3 3          
I.11 LAW158 Luật và Khởi nghiệp 3 3          
I.12 SKL115 Tư duy thiết kế dự án 3 3          
I.13 CHE2004 Hóa đại cương 3 2 1        
I.14 FOT160 Dinh dưỡng, thực phẩm và sức khỏe 3 3          
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 100            
II.1. Kiến thức bắt buộc 87            
II.1.01 ENS192 Phát triển bền vững 3 3          
II.1.02 MAN116 Quản trị học 3 3          
II.1.03 CHE103 Hóa phân tích 3 3          
II.1.04 ENS168 Phân tích hệ thống môi trường 3 3          
II.1.05 ENS113 Sinh thái học 3 3          
II.1.06 BIO114 Vi sinh môi trường 3 3          
II.1.07 CHE108 Hóa kỹ thuật môi trường 3 3          
II.1.08 ENS270 Quan trắc và phân tích môi trường 3 3          
II.1.09 ENS115 Thủy lực và thủy văn môi trường 3 3          
II.1.10 ENS171 Công nghệ môi trường 3 3          
II.1.11 ENS172 Quản lý tài nguyên khoáng sản và năng lượng 3 3          
II.1.12 ENS173 Quản lý tổng hợp lưu vực sông và đới bờ 3 3          
II.1.13 ENS114 Tài nguyên đất và kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm đất 3 3          
II.1.14 MAN175 Quản lý thị trường bất động sản 3 3          
II.1.15 ENS176 An toàn, sức khỏe và môi trường 3 3          
II.1.16 MAN102 Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 3 3          
II.1.17 ENS1003 Quy hoạch môi trường và phát triển bền vững 3 3          
II.1.18 ENS104 Đánh giá tác động môi trường 3 3          
II.1.19 LAW105 Luật và chính sách môi trường 3 3       LAW158  
II.1.20 ENS1004 Kinh tế tuần hoàn 3 3          
II.1.21 ENS2005 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong quản lý tài nguyên môi trường 3 2 1        
II.1.22 ENS188 Quản lý môi trường đô thị, công nghiệp và làng nghề 3 3          
II.1.23 ENS189 Ô nhiễm và xử lý nước 3 3          
II.1.24 ENS484 Đồ án quy hoạch môi trường 1     1      
II.1.25 ENS485 Đồ án đánh giá tác động môi trường 1     1      
II.1.26 ENS426 Đồ án quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 1     1      
II.1.27 ENS589 Thực tập tốt nghiệp ngành Quản lý tài nguyên môi trường (*) 3       3    
II.2. Kiến thức tự chọn 12            
Nhóm 1:              
II.2.1.01 ENS187 Quản lý và vận hành hệ thống xử lý chất thải 3 3          
II.2.1.02 ENS183 Lập và phân tích dự án môi trường 3 3          
II.2.1.03 ENS427 Đồ án quản lý môi trường 3     3      
II.2.1.04 ENS166 QPhương pháp nghiên cứu khoa học môi trường 3 3          
Nhóm 2:               
II.2.2.01 ENS491 Khóa luận tốt nghiệp ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (*) 12     12      
III. KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY 5            
III.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) 5            
Nhóm 1                  
III.1.1.01 PHT304 Bóng chuyền 1 2            
III.1.1.02 PHT305 Bóng chuyền 2 2            
III.1.1.03 PHT306 Bóng chuyền 3 1            
Nhóm 2                  
III.1.2.01 PHT307 Bóng rổ 1 2            
III.1.2.02 PHT308 Bóng rổ 2 2            
III.1.2.03 PHT309 Bóng rổ 3 1            
Nhóm 3                  
III.1.3.01 PHT310 Thể hình - Thẩm mỹ 1 2            
III.1.3.02 PHT311 Thể hình - Thẩm mỹ 2 2            
III.1.3.03 PHT312 Thể hình - Thẩm mỹ 3 1            
Nhóm 4                  
III.1.4.01 PHT313 Vovinam 1 2            
III.1.4.02 PHT314 Vovinam 2 2            
III.1.4.03 PHT315 Vovinam 3 1            
Nhóm 5                  
III.1.5.01 PHT316 Bóng đá 1 2            
III.1.5.02 PHT317 Bóng đá 2 2            
III.1.5.03 PHT318 Bóng đá 3 1            
III.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT) 
Bắt buộc, không tích lũy              
III.2.01 NDF108 Quốc phòng, an ninh 1              
III.2.02 NDF109 Quốc phòng, an ninh 2              
III.2.03 NDF210 Quốc phòng, an ninh 3              
III.2.04 NDF211 Quốc phòng, an ninh 4              
14629943
×