Nghiên cứu về ý nghĩa màu sắc trong thiết kế nội thất |
Đỗ Thị Thu Hằng, Hà Hoàng Anh |
491 |
Tìm hiểu phong cách thiết kế Eco trong không gian nhà ở |
Nguyễn Thị Huế | 502 |
Sari-dòng chảy tinh hoa của Ấn Độ | Nguyễn Kiều Diễm Thuý, Nguyễn Thị Hoài Bảo, Huỳnh Văn Hoàng |
509 |
Nhà Đường - câu chuyện của phục dựng trang phục trong phim sau 11 thế kỷ |
Đặng Quốc ường, Nguyễn Duy Tân, Lê Thị Hoài, Phan Thị Thảo Nguyên |
515 |
Tinh hoa trang phục nhà thanh niềm tự hào của Trung Hoa |
Lê V , Phạm Hoàng Yến, Hồ Lê Như Thủy, Đinh Thị Tuyết Như |
520 |
Vẻ đẹp trong sự nổi loạn của phong cách Punk | Từ Nhất Khang | 524 |
Gothic - vẻ đẹp ma mị đầy quyến rũ | Huỳnh Tấn Phát | 529 |
Thúc đẩy tiếp cận và đ o tạo nghề dành cho người khuyết tật |
Huỳnh Tấn Long, Huỳnh Đông Khánh |
535 |
Hệ thống dự báo tai nạn | Trần Nhật Tiến, Phạm Trung ương |
541 |
Những bước chân khởi đầu của vật liệu mới trong thiết kế phụ trang |
Lê Thị Hoài, Phan Thị Thảo Nguyên, Hồ Lê Như Thủy |
546 |
Vật liệu tái chế trong thiết kế phụ trang | Đinh Ngọc Anh, Nguyễn Trần Thuỷ Tiên, Nguyễn Thị Mỹ Xuyên |
551 |
Nghiên cứu họa tiết hoa sen trong trang trí truyền thống và ứng dụng thiết kế đèn liên đăng trong nội thất hiện đại |
Nguyễn Hoàng Nhã, Bùi Ngọc Phương Nghi |
556 |
Nghiên cứu về các giải pháp và tính ứng dụng của tỷ lệ vàng trong thiết kế |
Nguyễn Thế Hà | 563 |
Bảo tồn giá trị kiến trúc mỹ thuật của Hội quán Quỳnh Phủ Quy Nhơn |
Lê Tuấn Mỹ | 569 |
Đo lường thông tin và phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh trong công ty may |
Nguyễn Lý Thùy Dung, Văn Thị Cẩm ường, Trang Thị Diễm Thúy, Nguyễn Trần Phương Thảo |
578 |
Quản lý sản xuất sản phẩm dệt may nội địa | Đặng Mai Thúy Ngân, Nguyễn Thị Hồng Hằng, Trần Thị Ngọc Tú, Phạm Thị Huyền |
585 |
Xây dựng chiến lược định hướng khách hàng và thị trường tại doanh nghiệp may |
Nguyễn Za Ly, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Hồng Ngân, Đỗ Thị Ngọc Diễm |
593 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng ngành may |
Hồ Nguyễn, Nguyễn Duy Nhân, Hoàng Mộc Nhiên, Phạm Thị Nghĩa |
600 |
Giải pháp kiểm soát quá trình bằng thống kê | Phan Ngọc Minh Thy, Ngô Trúc Quỳnh, Thân Tôn Nữ Phương Thanh |
604 |
Kiểm tra nghiệm thu thống kê trong ngành may | Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Yến Ngân, Trương Ngọc Hiền, Hồ Thị Ngọc Trâm |
608 |
Mô hình hóa cơ thể bằng kỹ thuật đồ họa máy tính |
Nguyễn Phương Thảo, Đỗ Kiều Trang, Trần Thị Thiên ương, Nguyễn Ngọc Tố Uyên |
613 |
Đề xuất phương pháp thiết kế áo dài hiện đại | Mai Hồng Như, Trương Thị Thảo, Nguyễn Thị Tường Vy |
622 |
Triển khai 5S tại các công ty dệt may | Ngô Thị Thu Hà, Lâm Mai Thảo, Đ o Thị Loan, Lê Thanh Nghĩa, Phan Nguyễn Thế Nam |
628 |
Giới thiệu lịch sử phát triển nhân trắc học và các nghiên cứu ở Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn Hồng Kim, Lê Ngọc Thủy Tiên, Võ Thị Anh Đ o, Nguyễn Vân Anh |
633 |
Áp dụng hệ thống 5S trong ngành may | Nguyễn Khánh Vy, Nguyễn Thị Mười Thương, Phạm Thị Nhật Lệ, Nguyễn Thị Kim Thu, Lê Ngọc Minh Thư |
639 |
Áp dụng hệ thống trách nhiệm xã hội SA 8000 trong ngành may |
ương Thị Hoàng Oanh, Phạm Thị Bích Hằng, Nguyễn Ngọc Yến Vi, Tạ Nguyễn Kim Xuân, Nguyễn V Phan |
644 |
Những quy định về khuyết điểm trong kiểm tra chất lượng sản phẩm may mặc |
Trương Thị Thùy An, Nguyễn Thị Lam Tường, Trương Thị Hoàng Nguyên, Tạ Kim Huy, Huỳnh Thuận Thành |
649 |
Phương pháp đo gián tiếp | Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thành Danh, Nguyễn Văn ường, Trần Tịnh Nghi, Lê Chí Hào |
655 |
Phương pháp kiểm tra chất lượng thành phẩm giày |
Nguyễn Thị Như Ý, Phạm Nguyễn Kim Ngân, Huỳnh Tấn Duy, Huỳnh Thị Thu Hằng |
661 |
Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm may mặc |
Phùng Thị Ngọc Huyền, Phạm Thị Tường Vi, Đ o Thị Hoa Nhi, Phạm Thị Linh Chi |
667 |
Phân công lao động ngành may | Trương Thị Thuỳ Trang, Lê Hiền Nhi Thắm, Nguyễn Phi Long, Nguyễn Hải Thủy, Bùi Thị Thu Thủy |
672 |
Tổ chức sản xuất dây chuyền may | Phan Ngọc Hân, V Thị Kim Thu, Phan Thị Thảo Quyên, Phan Thị Thúy Uyên, Nguyễn Thị Bích Thuận |
676 |
Ứng dụng giải pháp thiết kế và chế tạo đồ gá | Nguyễn Thị Mộc Linh, Lê Thị Thúy Hồng, Nông Thị Linh, Đinh Thị Thanh Ngân, Phạm Huỳnh Kim Ngân |
683 |
“Kiến trúc xanh” xu hướng của hiện đại | Nguyễn Đan, Nguyễn Minh Nhựt, Trần Văn Bảo, Nguyễn Trung Nghĩa, Trần Hoàng Long |
687 |
Xu hướng kiến trúc công trình công cộng ở Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Anh Huy, Mai Bá Nhật, Nguyễn Văn Thiệu, Ngô Ngọc Phương |
695 |
Các phong cách thiết kế nổi trội trong lịch sử kiến trúc hiện đại |
Nguyễn Long Minh, Lâm Anh Thư |
701 |
Ứng dụng không gian “thoáng” trong thiết kế kiến trúc |
Nguyễn Tiến Thụ | 706 |
Ứng dụng kiến trúc Đông ương trong thiết kế biệt thự hiện đại |
Nguyễn Trần Thiên Quí | 710 |
Nghiên cứu xu hướng sử dụng gỗ công nghiệp trong thiết kế nội thất hiện nay |
Trần Đức Anh Tài, Phạm Hoàng Duy, Trần Tấn Phát |
716 |
Phong cách Đông ương với việc sử dụng các vật liệu truyền thống |
Đỗ Thành Tài, Nguyễn Như Ngọc, Lại Thu Phương |
724 |
Vật liệu tái chế và các ứng dụng trong thiết kế nội thất ngày nay |
Đỗ Thị Thu Hằng, Khưu Ngọc Thảo, Hà Hoàng Anh |
732 |
Vật liệu kính - thành phần không thể thiếu trong nội thất hiện đại ngày nay |
Đồng Nguyễn V Anh, Nguyễn Ngọc Vân Anh, Trần Hải Lý |
739 |
Các vật liệu truyền thống trong phong cách Đông ương |
Lê Nguyễn Thu Phương, V Thị Thanh Mai, Trương Kim Long |
747 |
Xu hướng sử dụng vật liệu tái chế trong thiết kế nội thất hiện nay |
Nguyễn Thị Huế, Lê Thị Bích Trâm, Nguyễn Ngọc Long Vương, Nguyễn Tấn Thịnh, Quách Khánh Quỳnh, Nguyễn Thị Quỳnh Nhi |
755 |
Ứng dụng đa dạng của vật liệu kính trong phong cách thiết kế nội thất hiện đại |
Nguyễn Thanh Lan Anh, Vương Lê Trúc Mai, Hồ Bích Ngọc |
763 |
Ưu điểm của việc sử dụng kính trong không gian nội thất hiện đại |
Võ Thủy Ngân, Phạm Đình Hải Quân, Nguyễn Đức Huy |
772 |
Nghiên cứu không gian nội thất hiện đại với việc sử dụng vật liệu kính |
ương Tuấn Phát, Lê Anh Thư, Nguyễn Phạm Ý Vy |
781 |