| STT | Mã số đề tài | Đơn vị | Tên đề tài | Học hàm, học vị, họ và tên chủ nhiệm đề tài, Các thành viên tham gia |
| CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC LOẠI ĐẶC BIỆT (Thí điểm) | ||||
| 1 | ĐTTĐ-2025-01 | V.KT | Nghiên cứu sử dụng chất lưu biến từ (magneto-rheological fluid) trong hệ thống lái ô tô hiện đại | GS.TS. Nguyễn Quốc Hưng |
| 2 | ĐTTĐ-2025-02 | K.CNTT | Hệ thống giám sát an toàn lao động sử dụng mô hình học sâu | TS. Huỳnh Quốc Bảo |
| ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG (Đợt 1) | ||||
| 1 | 2025.01.CNTT | K.CNTT | Phát triển thuật toán hiệu quả để khai thác top-k mẫu phổ biến có trọng số hữu ích trên cơ sở dữ liệu định lượng phân cấp | TS. Bùi Danh Hường |
| 2 | 2025.02.CNTT | K.CNTT | Phát triển một mô hình học sâu tiên tiến phát hiện ung thư da thông qua hình ảnh | TS. Lê Cung Tưởng |
| TS. Bùi Danh Hường | ||||
| 3 | 2025.03.KT | V.KT | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mô hình phanh tái sinh trên ô tô điện | TS. Nguyễn Văn Nhanh |
| KS. Nguyễn Văn Khánh | ||||
| ThS. Nguyễn Tấn Lực | ||||
| ThS. Nguyễn Văn Bản | ||||
| 4 | 2025.04.ĐTSĐH | V.ĐTSĐH | Nghiên cứu vận hành tối ưu hệ vi lưới có xét đến xe điện | PGS.TS. Huỳnh Châu Duy |
| GS.TSKH Hồ Đắc Lộc | ||||
| 5 | 2025.05.KT | V.KT | Dự báo công suất nguồn điện mặt trời bằng mạng nơ-ron nhân tạo | PGS.TS. Nguyễn Hùng |
| ThS. Huỳnh Phát Huy | ||||
| ThS. Phạm Quốc Phương | ||||
| Khuất Hữu Anh | ||||
| 6 | 2025.06.TYCN | K.TY-CN | Khảo sát một số chỉ tiêu sinh lý máu và sức tăng trưởng trên heo từ 7 – 24 tuần tuổi được bổ sung một chế phẩm sinh miễn dịch | TS. Nguyễn Vũ Thụy Hồng Loan |
| Nguyễn Thị Lan Anh | ||||
| Nguyễn Vũ Tú Uyên | ||||
| 7 | 2025.07.TYCN | K.TY-CN | Ảnh hưởng của cao chiết từ lá ổi và lá hồng xiêm đến sinh trưởng, sinh sản và chất lượng sản phẩm của chim cút | TS. Trịnh Thị Lan Anh |
| Nguyễn Vũ Thụy Hồng Loan | ||||
| Trương Minh Lộc | ||||
| 8 | 2025.08.TYCN | K.TY-CN | Khảo sát sự hiện diện, thay đổi một số chỉ số sinh lý, sinh hóa máu và hiệu quả điều trị của Babesia spp. trên chó tại Thành phố Hồ Chí Minh | ThS. Nguyễn Thị Lan Anh |
| Dư Thanh Vũ | ||||
| Trần Bảo Hoài | ||||
| Nguyễn Vụ Thụy Hồng Loan | ||||
| 9 | 2025.09.KHUD | V.KHUD | Nghiên cứu phân vùng chất lượng nước sông Vàm Thuật phục vụ quản lý hợp lý nguồn nước kênh rạch tại TpHCM | TS. Lâm Vĩnh Sơn |
| ThS. Trịnh Trọng Nguyễn | ||||
| ThS. Nguyễn Vũ Phong | ||||
| 10 | 2025.10.KHUD | V.KHUD | Xác định thành phần hoá học, hoạt tính sinh học của cao chiết Bạc Hà (Mentha piperita L.) và ứng dụng vào một số sản phẩm | TS. Phạm Minh Nhựt |
| Trần Đình Trung | ||||
| Ngô Trần Thuỳ Trang | ||||
| 11 | 2025.11.KHUD | V.KHUD | Nghiên cứu bảo quản ổi cắt tươi bằng màng bao ăn được alginate bổ sung cao chiết rong nâu Sargassum polycystum | TS. Trần Thị Ngọc Mai |
| 12 | 2025.12.ĐTSĐH | V.ĐTSĐH | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp phụ dầu của celulose aerogel từ vỏ chôm chôm | PGS.TS. Thái Văn Nam |
| ThS. Trịnh Trọng Nguyễn | ||||
| SV. Huỳnh Lê Tân Phú | ||||
| 13 | 2025.13.GDCTQP | TT.GDCTQP | Hoạt động thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 – 2020, thành tựu và những giải pháp | CN. Phạm Văn Thịnh |
| Võ Thị Phố Châu | ||||
| Hà Hồng Thu | ||||
| Phạm Văn Cường | ||||
| Trần Quốc Huy | ||||
| 14 | 2025.14.ĐTSĐH | V.ĐTSĐH | Nghiên cứu về lựa chọn điểm đến du lịch: Ứng dụng mô hình phân tích đa tiêu chí | TS. Lê Ngô Ngọc Thu |
| Hoàng Văn Long | ||||
| Ngô Thị Tuyết Lan | ||||
| 15 | 2025.15.QTDL-NH-KS | K.QTDL-NH-KS | Giải pháp phát triển du lịch nông nghiệp tỉnh Bến Tre | TS. Nguyễn Thị Thu Hòa |
| Lê Thị Tú Mi | ||||
| 16 | 2025.17.TQH | K.TQH | Thiết kế trò chơi ghép hình chữ Hán trực tuyến giúp sinh viên sơ cấp nhận diện và ghi nhớ mặt chữ | ThS. Sú Xuân Thanh |
| Ngô Thế Sử | ||||
| 17 | 2025.18.TCTM | K.TC-TM | Các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức kế toán quản trị nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam | PGS.TS Trần Văn Tùng |
| Dương Thị Mai Hà Trâm | ||||
| Phạm Khả Vy | ||||
| Tôn Thất Viên | ||||
| Nguyễn Trần Bình | ||||
| Bùi Thị Vân Anh | ||||
| Bùi Minh Anh | ||||
| Huỳnh Tấn Lực | ||||
| Trần Thành Cường | ||||
| 18 | 2025.19.TCTM | K.TC-TM | Nhân tố tác động đến mức độ công bố thông tin ESG trong mối liên hệ với Hiệu quả tài chính – Nghiên cứu tại các công ty niêm yết ở Việt Nam | TS. Nguyễn Văn Bảo |
| Võ Tường Oanh | ||||
| Dương Thị Mai Hà Trâm | ||||
| Trương Giới Nhân | ||||
| Văn Thị Cẩm Thuý | ||||
| Võ Tấn Minh | ||||
| Trần Thị Ngọc Châu | ||||
| 19 | 2025.20.TCTM | K.TC-TM | Nghiên cứu áp dụng khuôn mẫu COBIT trong hoạt động kiểm soát nội bộ tại các Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam | ThS. Thái Thị Nho |
| Trịnh Xuân Hưng | ||||
| Nguyễn Trường Tùng | ||||
| Trần Ngọc Mai Nhi | ||||
| Nguyễn Thị Thuý An | ||||
| Nguyễn Thanh Thanh | ||||
| 20 | 2025.21.ĐTQT | V.ĐTQT | Mô hình ra quyết định đa tiêu chí và ứng dụng lựa chọn nhà cung cấp xanh trong lĩnh vực sản xuất bao bì tại Việt Nam | TS. Nguyễn Hồng Nhung |
| 21 | 2025.22.QTKD | K.QTKD | Vai trò trung gian của sự đổi mới trong mô hình các tác nhân ảnh hưởng năng suất lao động của nhân viên văn phòng: Nghiên cứu trường hợp Hệ thống giáo dục HUTECH tại Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Trần Thị Trang |
| Hà Thị Thùy Trang | ||||
| Trần Thị Nhàn | ||||
| Đỗ Thị Ánh Nguyệt | ||||
| Lê Thị Bích Diệp | ||||
| Vũ Anh Chiến | ||||
| Phạm Thị Thanh Loan | ||||
| Phan Thị Mỹ Hạnh | ||||
| 22 | 2025.23.MAR-KDQT | K.MAR-KDQT | Vai trò của trí tuệ nhân tạo đối với năng động doanh nghiệp: Lãnh đạo thay đổi, gắn kết công việc và văn hóa đổi mới như những yếu tố cốt lõi thúc đẩy hiệu quả đội nhóm và sự gắn kết nhân viên | TS. Vương Khánh Tuấn |
| ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG (Đợt 2) | ||||
| 1 | 2025.02.02.CNC | K.XD | Giải pháp thay thế cho cát trong xây dựng cơ sở hạ tầng ở Việt Nam: Hướng tới tính bền vững và bảo vệ môi trường | TS. Nguyễn Văn Giang |
| 2 | 2025.02.03.CNC | V.CNV-N | Đánh giá khả năng phát hiện vết nứt trong dầm bê tông cốt thép sử dụng chỉ số dựa trên chuyển vị | TS. Hà Minh Tuấn |
| 3 | 2025.02.04.CNC | V.ĐTSĐH | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng phân hủy nhựa polyethylene (PE) từ trầm tích biển Vũng Tàu | PGS.TS. Thái Văn Nam ThS. Đỗ Thị Thu Hồng ThS. Trịnh Trọng Nguyễn |
| 4 | 2025.02.05.CNC | V.KT | Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia AdNano tới tính kinh tế nồng độ phát thải trên xe ô tô chạy bằng nhiên liệu diesel khi hoạt động ở chế độ thấp tốc | TS. Lê Trí Hiếu ThS. Nguyễn Văn Bản TS. Nguyễn Văn Nhanh ThS. Dương Hải Đăng ThS Nguyễn Tấn Lực |
| 5 | 2025.02.06.CNC | V.KT | Sử dụng dữ liệu Hyperspectral để phát hiện nấm trên cà chua bi: So sánh giữa phương pháp Spectral Angle Mapper và Support Vector Machine | TS. Phạm Quốc Thiện Ngô Văn Hương Bình |
| 6 | 2025.02.07.CNC | K.CNTT | Ứng dụng biến ngoại sinh để nâng cao độ chính xác mô hình dự báo phụ tải điện cho các tỉnh thành miền nam Việt Nam | TS. Bùi Danh Hường Kiều Hoàng Long |
| 7 | 2025.02.01.TTTHNNKN | TT.THNNKN | Nghiên cứu tư duy mở chủ động: Một phân tích trắc lượng thư mục khoa học trong cơ sở dữ liệu Scopus từ 1997 đến 2024 | ThS.Chế Dạ Thảo Vũ Thị Phương Thảo Lê Thị Thanh Hà |
| 8 | 2025.02.02.TC-TM | K.TC-TM | Ứng dụng mô hình TOE-TAM-TPB trong phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định ứng dụng công nghệ đột phá tại doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam | Nguyễn Phúc Khoa Thái Thị Nho Dương Thị Thủy Tiên Nguyễn Trường Tùng Huỳnh Quang Giàu |
| 9 | 2025.02.03.MAR-KDQT | K.MAAR-KQDT | Nâng cao hiệu quả hoạt động và tăng trưởng bền vững của doanh nghiệp thông qua trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) | TS. Vương Khánh Tuấn |
| 10 | 2025.02.04.KT-MT | K.KT-MT | Phát triển thời trang bền vững tại Việt Nam: Tích hợp vật liệu tái chế, công nghệ sản xuất sạch và mô hình kinh tế tuần hoàn | TS. Nguyễn Thị Ngọc Quyên Trần Thị Hoài Anh Trần Thị Phượng Hằng |
| 11 | 2025.02.05.KT-MT | K.KT-MT | Phân tích ngôn ngữ hình thái kiến trúc óc eo trên cơ sở mối quan hệ giữa số học, tỷ lệ và hình khối – Trường hợp khảo sát bằng phương pháp Photogrammetry | TS. Trần Trung Hiếu |
| 12 | 2025.02.06.KHCN | P.KHCN | Nghiên cứu cải thiện hiệu quả vi nhân giống cây thơm An Xuân (Ananas sp.) | TS. Bùi Văn Thế Vinh Hoàng Thanh Tùng Nguyễn Bá Nam |