Đại học - Kỹ thuật Xây dựng - Khung chương trình đào tạo

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Khóa 2025)
(Các khóa 2024 trở về trước vui lòng xem tại ĐÂY)
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (khóa 2023 trở đi) 10
Vui lòng bấm vào từng đề mục để xem chi tiết:
  • Khối lượng kiến thức toàn khoá
150 tín chỉ (bao gồm 50 tín chỉ đại cương và 100 tín chỉ chuyên ngành). Trong đó:
Khối kiến thức Số tín chỉ Tỷ lệ
Tổng Bắt buộc Tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương 50 50 - 33,3%
Lý luận chính trị 11 11 -  
Ngoại ngữ 12 12 -  
Pháp luật 3 3 -  
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 3 3 -  
Phát triển bền vững 3 3 -  
Tư duy thiết kế dự án 3 3 -  
Đổi mới sáng tạo và tư duy khởi nghiệp 3 3 -  
Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn khác 12 12 -  
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 100 88 12 66,7 %
Kiến thức không tích luỹ 5 - 5  
Giáo dục thể chất 5 - 5  
Giáo dục quốc phòng và an ninh        
Tổng số tín chỉ tích lũy: 150 TC     100%

  • Danh mục học phần (tải file tại ĐÂY)
STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Mã HP
 học trước
Mã HP
song hành
Tổng LT TH/TN ĐA TT
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 50            
I.01 POS104 Triết học Mác - Lênin 3 3          
I.02 POS105 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2          
I.03 POS106 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2          
I.04 POS107 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2          
I.05 POS103 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2          
I.06 ENC120 Anh ngữ 1 3 3          
I.07 ENC121 Anh ngữ 2 3 3       ENC120  
I.08 ENC122 Anh ngữ 3 3 3       ENC121  
I.09 ENC123 Anh ngữ 4 3 3       ENC122  
I.10 AIT129 Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 3 3          
I.11 ENS192 Phát triển bền vững 3 3          
I.12 LAW106 Pháp luật đại cương 3 3          
I.13 SKL115 Tư duy thiết kế dự án 3 3          
I.14 SKL116 Đổi mới sáng tạo và tư duy khởi nghiệp 3 3          
I.15 MAT101 Đại số tuyến tính 3 3          
I.16 MAT118 Giải tích 3 3          
I.17 SKL122 Kỹ năng phát triển bản thân 3 3          
I.18 CET168 Công tác kỹ sư ngành Kỹ thuật xây dựng 3 3          
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 100            
II.1. Kiến thức bắt buộc 88            
II.1.01 ARH1001 Kiến trúc công trình 3 3          
II.1.02 EGM110 Sức bền vật liệu 3 3          
II.1.03 EGM111 Sức bền vật liệu nâng cao 3 3         EGM110
II.1.04 EGM112 Cơ học kết cấu 3 3          
II.1.05 EGM1001 Cơ học đất 3 3          
II.1.06 CET1011 Nền móng 3 3       EGM1001  
II.1.07 CET133 Vật liệu xây dựng 3 3          
II.1.08 CET1012 Kết cấu bê tông cốt thép 3 3       EGM110  
II.1.09 CET192 Kết cấu thép 3 3       EGM110  
II.1.10 CET1013 Công trình giao thông 3 3          
II.1.11 CET114 Kỹ thuật thi công 3 3          
II.1.12 CET130 Tổ chức thi công 3 3          
II.1.13 CET6036 Trắc địa công trình 3 2     1    
II.1.14 CET278 Dự toán công trình 3 2 1     CET114  
II.1.15 CET104 Hệ thống kỹ thuật công trình 3 3          
II.1.16 ENS1001 Sức khỏe, an toàn, môi trường 3 3          
II.1.17 CET1014 Công trình xanh 3 3          
II.1.18 CET2037 Vẽ kỹ thuật xây dựng 3 1 2        
II.1.19 CAP213 Tin học trong phân tích kết cấu công trình 3 1 2        
II.1.20 CET284 Mô hình thông tin công trình 3 1 2        
II.1.21 CET4015 Đồ án công trình bê tông cốt thép 3     3   CET1012  
II.1.22 CET4016 Đồ án công trình thép 3     3   CET192  
II.1.23 CET4017 Đồ án thi công 3     3   CET114  
II.1.24 EGM3002 Thí nghiệm cơ học 1   1       EGM110
II.1.25 EGM3003 Thí nghiệm cơ học đất 1   1     EGM1001  
II.1.26 CET337 Thí nghiệm vật liệu xây dựng 1   1       CET133
II.1.27 CET5038 Thực tập nghề xây dựng 1       1    
II.1.28 CET5018 Thực tế doanh nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng 3       3    
II.1.29 CET571 Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng (*) 3       3    
II.1.30 CET4019 Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật xây dựng (*) 9     9      
II.2. Kiến thức tự chọn 12            
Nhóm 1: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp              
II.2.1.01 CET1020 Công trình cao tầng bê tông cốt thép 3 3       CET1012  
II.2.1.02 CET1021 Công trình kết cấu thép 3 3       CET192  
II.2.1.03 CET2022 Thi công hố đào sâu 3 1 2        
II.2.1.04 MAN105 Quản lý dự án xây dựng 3 3          
Nhóm 2: Xây dựng công trình giao thông              
II.2.2.01 CET2023 Tin học trong thiết kế cầu đường 3 1 2        
II.2.2.02 CET2024 Thiết kế cầu 3 2 1     CET1013  
II.2.2.03 CET2025 Thiết kế đường 3 2 1     CET1013  
II.2.2.04 CET1026 Thi công cầu đường 3 3          
Nhóm 3: Xây dựng công trình đường sắt              
II.2.3.01 CET2023 Tin học trong thiết kế cầu đường 3 1 2        
II.2.3.02 CET2028 Thiết kế đường sắt 3 2 1     CET1013  
II.2.3.03 CET2029 Thi công đường sắt 3 2 1        
II.2.3.04 CET1030 Khai thác và bảo trì đường sắt 3 3          
III. KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY 5            
III.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) 5            
Nhóm 1                  
III.1.1.01 PHT304 Bóng chuyền 1 2            
III.1.1.02 PHT305 Bóng chuyền 2 2            
III.1.1.03 PHT306 Bóng chuyền 3 1            
Nhóm 2                  
III.1.2.01 PHT307 Bóng rổ 1 2            
III.1.2.02 PHT308 Bóng rổ 2 2            
III.1.2.03 PHT309 Bóng rổ 3 1            
Nhóm 3                  
III.1.3.01 PHT310 Thể hình - Thẩm mỹ 1 2            
III.1.3.02 PHT311 Thể hình - Thẩm mỹ 2 2            
III.1.3.03 PHT312 Thể hình - Thẩm mỹ 3 1            
Nhóm 4                  
III.1.4.01 PHT313 Vovinam 1 2            
III.1.4.02 PHT314 Vovinam 2 2            
III.1.4.03 PHT315 Vovinam 3 1            
Nhóm 5                  
III.1.5.01 PHT316 Bóng đá 1 2            
III.1.5.02 PHT317 Bóng đá 2 2            
III.1.5.03 PHT318 Bóng đá 3 1            
III.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT) 
Bắt buộc, không tích lũy              
III.2.01 NDF108 Quốc phòng, an ninh 1              
III.2.02 NDF109 Quốc phòng, an ninh 2              
III.2.03 NDF210 Quốc phòng, an ninh 3              
III.2.04 NDF211 Quốc phòng, an ninh 4              
 
Đại học - Kỹ thuật Xây dựng - Khung chương trình đào tạo 255

  • Đề cương chi tiết học phần (tải file tại ĐÂY)
    (cập nhật tháng 5/2025)

14626100
×