NGÀNH XÉT TUYỂN

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

1

Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính

- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

800

2

An toàn thông tin

7480202

650

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

650

4

Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

650

5

Robot và trí tuệ nhân tạo:
Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống

7510209

650

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy gầm ô tô
- Xe hybrid

7510205

800

7

Công nghệ ô tô điện

7520141

650

8

Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

650

9

Kỹ thuật cơ điện tử:
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

650

10

Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

650

11

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

650

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
Tự động hóa
- IoT

7520216

650

13

Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

650

14

Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

650

15

Công nghệ dệt, may:
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh

7540204

650

16

Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính

7340201

650

17

Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế

7340206

650

18

Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số

7340301

650

19

Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101

800

20

Digital Marketing (Marketing số):
Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

800

21

Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

750

22

Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

650

23

Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

700

24

Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

650

25

Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

650

26

Bất động sản

7340116

650

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

750

28

Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

650

29

Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

750

30

Quan hệ quốc tế

7310206

650

31

Quản trị nhân lực

7340404

650

32

Quản trị khách sạn

7810201

700

33

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

700

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

700

35

Quản trị sự kiện

7340412

650

36

Quản lý thể dục thể thao

7810301

650

37

Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

650

38

Luật thương mại quốc tế

7380109

650

39

Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

650

40

Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

650

41

Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

650

42

Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

650

43

Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

750

44

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

650

45

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

650

46

Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương

7210205

650

47

Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

750

48

Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

650

49

Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

700

50

Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa

7220204

700

51

Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

750

52

Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

700

53

Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

900

54

Điều dưỡng

7720301

750

55

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

750

56

Thú y
Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

750

57

Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

650

58

Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

650

59

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

650