Thành tích nghiên cứu khoa học sinh viên (2000-2010)
Năm: 2000-2001 |
Tổng số đề tài dự thi: 18 |
Tổng số SV thực hiện: 25 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Nghiên cứu công nghệ tinh dầu luyện cám |
Nguyễn Viết Luân |
97NC021 |
|
Bộ |
Nhì |
2 |
Hoàn thiện cơ chế quản lý tỷ giá hối đoái cho mục tiêu phát triển kinh tế VN |
Nguyễn Trần Nhật Huy |
97TK2 |
|
Bộ |
Nhì |
3 |
Thiết kế và chế tạo Robot |
Nguyễn Tấn Lý |
96TH107 |
|
Bộ |
Nhì |
4 |
Xây dựng mô hình dự báo kẹt xe ở một số tuyến đường trong TPHCM |
Trần Ngọc Hân |
96TH043 |
|
Bộ |
KK |
5 |
Thiết kế mô hình xử lý rác thải dùng PLC |
Lê Nam Quốc |
97DT01 |
|
Bộ |
KK |
7 |
Nghiên cứu hành vi mua xe hơi của khách hàng công nghiệp tại TPHCM |
Đặng Nguyễn Phương Trinh |
98DN |
|
Bộ |
KK |
9 |
Chợ Việt Nam – thực trạng và xu hướng phát triển |
Nguyễn Thị Thu Sương |
97NT |
|
Eureka |
Nhất |
Năm: 2001-2002 |
Tổng số đề tài dự thi: 14 |
Tổng số SV thực hiện: 23 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Xử lý ảnh dùng phương pháp biến đổi Wavelets – nghiên cứu một số họ Wavelets thích ứng cho việc nâng cao hiệu quả xử lý ảnh” |
Nguyễn Ngọc Thương |
97DCN6 |
|
Bộ |
Ba |
2 |
Công nghệ khai thác dầu cọ ở quy mô nhỏ |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
97NC040 |
|
Bộ |
KK |
3 |
Nghiên Cứu hệ thống CDMA và ứng dụng Wavelet |
Trần Duy Cường
|
Đ-ĐT |
|
Eureka |
Nhì |
4 |
Khảo sát hoạt tính dược lý của selen trong một số loại tỏi và ứng dụng tỏi vào thực phẩm chức năng chống lão hóa |
Nguyễn Thị Ngọc Yến |
K.CNM-TT-DĐ |
TS.Phạm Thị Huỳnh Mai |
Bộ |
Ba |
5 |
Khảo sát khả năng hấp phụ bùn đáy đối với một số ion kim loại Cu2+,Ni2+ |
Nguyễn Trần Thanh Tịnh |
K.MT |
GS.TSKH. Lê Huy Bá |
Bộ |
Nhì |
7 |
Thiết kế quả cầu thu sét và ứng dụng quả cầu thu sét cho các công trình xây dựng |
Võ Dương Khang |
K.Đ.ĐT |
GVC. Phan Kế Phúc |
Bộ |
Nhì Nhì |
9 |
Thiết kế và chế tạo Robot |
Nguyễn Tấn Lý |
96TH107 |
|
Bộ |
Ba |
10 |
Định hướng chiến lược khuyến khích trí thức về quê lập nghiệp từ nay đến năm 2010 |
Phạm Thị Mộng Thu |
K.QTKD |
ThS. Nguyễn Ngọc Dương |
Bộ |
KK |
11 |
Xác định phản lực đầu cột trong các liên kết ngang nhà công nghiệp một tầng lắp ghép |
Lâm Hoàng Lam |
K.KTCT |
PGS.TS.Nguyễn Hữu Lân |
Bộ |
KK |
Năm: 2002-2003 |
Tổng số đề tài dự thi: 18 |
Tổng số SV thực hiện: 36 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Áp dụng máy tính trong tính toán và vẽ biểu đồ ứng suất thẳng đứng trong đất nền dưới đáy móng đơn |
Lương Hoàng Tiệp |
K.KTCT |
ThS. Trương Quang Thành |
Thành |
KK |
2 |
GIS và bài toán giao thông |
Lê Hoàng Phương |
CNTT |
|
Bộ |
Ba |
3 |
Xuất khẩu lao động trên địa bàn TPHCM – Thực trạng và giải pháp |
Huỳnh Thị Mỹ Trinh |
QTKD |
|
Bộ |
KK |
4 |
Xây dựng thương hiệu Việt trong xu thế cạnh tranh & hội nhập |
Hoàng Đức Bình |
QTKD |
|
Bộ |
KK |
5 |
Ứng dụng PLD trong điều khiển dân dụng |
Đặng Xuân Bách |
Đ - ĐT |
|
Bộ |
KK |
7 |
Ứng dụng PLC xây dựng mô hình xử lý rác |
Nguyễn Hoàng Nam |
ĐTVT khóa 1997 |
|
Bộ |
KK |
9 |
Nghiên cứu và phát triển phần mềm hỗ trợ học Luật Giao thông đường bộ Việt Nam |
Trần Hoàng Vi |
CKTĐ - R |
|
Bộ |
KK |
10 |
Ứng dụng tin học trong công tác phân công lao động ngành may |
Nguyễn Trọng Quyền |
TP– TT |
|
Bộ |
KK |
Năm: 2003-2004 |
Tổng số đề tài dự thi: 22 |
Tổng số SV thực hiện: 52 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Ảnh hưởng của văn hóa đến du lịch Hội An và biện pháp phát triển du lịch Hội An |
Trần Nhật Phương |
K.QTKD |
|
Thành |
KK |
2 |
Thiết kế quả cầu thu sét |
Bùi Quốc Huy |
ĐCN khóa 1998 |
|
Bộ |
Ba |
3 |
|
Lý Hào Khang |
K.CKTĐ-RB |
|
Bộ |
KK |
4 |
|
Phạm Thị Hồng Cúc |
K. QTKD |
|
Bộ |
KK |
5 |
|
Phạm Thị Nhất Nguyên |
K.CKTĐ-RB |
|
Bộ |
KK |
6 |
|
Đặng Thị Minh Trang |
K.MT |
|
Bộ |
KK |
7 |
|
Phạm Minh Hà |
K. Đ.ĐT |
|
Bộ |
KK |
8 |
|
Đinh Văn Hiền |
K. QTKD |
|
Eureka |
KK |
Năm: 2004-2005 |
Tổng số đề tài dự thi: 14 |
Tổng số SV thực hiện: 27 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Những giải pháp nhằm ổn định và mở rộng thị trường Xuất khẩu cà phê Việt Nam |
Bùi Thị Hồng Ngọc |
K. QTKD |
TS Lê Kinh Vĩnh |
Bộ |
Ba |
2 |
Tăng cường khả năng thông minh cho Robot trong thăm dò, chuẩn đoán các bệnh truyền nhiễm |
Nguyễn Quốc Thanh |
K. CKTĐ |
TS Lê Văn Tiến Dũng |
Bộ |
KK |
3 |
Mô phỏng hệ thống điện hai máy phát sử dụng PSS và SVC |
Bùi Lê Minh Huyền |
K Đ-ĐT |
ThS Nguyễn Hùng |
Bộ |
KK
|
4 |
Khảo sát đánh giá lượng Clo dư và hàm lượng chất rắn lơ lửng trong nước cấp tại TP. Hồ Chí Minh |
Bùi Thị Hồng |
K. MT |
ThS Lâm Vĩnh Sơn |
Bộ |
KK |
5 |
Xây dựng công ty cổ phần quản lý chất thải rắn sinh hoạt. Nghiên cứu điển hình tại Phường 13 quận 10 TP.HCM |
Vũ Công Bình |
K. MT |
|
Thành |
KK |
6 |
Đánh giá hiệu quả của nhãn sinh thái tại thị trường thành phố HCM và đề xuất qui trình dán nhãn sinh thái cho hàng nông sản VN |
Huỳnh Châu Quí |
K. MT |
ThS Thái Văn Nam |
Eureka |
Nhất |
7 |
EDEKIT công cụ soạn thảo giáo trình điện tử |
Hồ Ngọc Quang |
K. CNTT |
ThS Lê Trung Hiếu |
Bộ |
Nhì |
8 |
Ngiên cứu tổ chức cuộc thi “Chiến Sĩ Hành Tinh Xanh” bằng phần mểm DXS và cơ sở dữ liệu động nhằm nâng cao kiến thức và ý thức về môi trường cho học sinh |
Phạm Ngọc Tuấn Anh |
K MT |
|
Phát minh Xanh Sony |
Nhất |
Năm: 2005-2006 |
Tổng số đề tài dự thi: 12 |
Tổng số SV thực hiện: 26 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Ứng dụng CAMERA trong điều khiển tay máy gắp sản phẩm nhựa |
Phạm Đăng Khoa |
K.CKTĐ-RB |
|
Vifotech |
Ba |
2 |
Tối ưu hóa bài toán cắt may dùng giải thuật Genetic |
Trần Thị Tường Vi |
K. CNTT |
|
Vifotech |
KK |
3 |
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử (E-Banking) tại ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam - Techcombank |
Phan Sĩ Thắng Lợi |
K.QTKD |
|
Vifotech |
KK |
4 |
Xây dựng các tiêu chí và quy trình cấp nhãn sinh thái cho Tôm Sú Đông lạnh công nghiệp phục vụ hội nhập WTO |
Huỳnh Châu Quí |
K.MT-CNSH |
|
Vifotech |
KK |
5 |
Thiết kế và thi công mô hình nhà kính thông minh |
Nguyễn Hữu Căn |
Đ-ĐT |
|
Bộ |
Ba |
6 |
Ứng dụng matlab vào việc mô phỏng nhà máy năng lượng gió |
Nguyễn Hữu Liêm |
Đ-ĐT |
|
Vifotech |
KK |
7 |
Thiết bị điều khiển máy photocopy tự động |
Trần Hoàng Giang |
K.CKTĐ-RB |
|
Thành |
Nhì |
Năm: 2006-2007 |
Tổng số đề tài dự thi: 20 |
Tổng số SV thực hiện: 35 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Nghiên cứu máy tách hạt tiêu theo màu sắc |
Nguyễn T. Lương Hạnh |
03DHCT1 K. CKTĐ-R |
KS. Bùi Thanh Luân |
Bộ |
Nhì |
2 |
Xây dựng mô hình mô phỏng vận hành nhà máy điện – trạm biến áp điều khiển giao tiếp máy tính dùng PLC |
Nguyễn Hữu Liêm |
ĐCN
|
ThS. Ngô Cao Cường ThS. Nguyễn Hùng
|
Bộ |
KK |
3 |
Nghiên cứu hệ thống rửa xe tự động |
Huỳnh Cơ Tiến |
CKTĐ |
KS. Bùi Thanh Luân |
Bộ |
KK |
Năm: 2007-2008 |
Tổng số đề tài dự thi: 20 |
Tổng số SV thực hiện: 35 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Khảo sát quá trình xác định COD trong các điều kiện độ mặn khác nhau |
Ung Văn Tuyền |
MT |
ThS. Thái Văn Nam |
Bộ |
KK |
2 |
Thực trạng và giải pháp cung ứng rau xanh sạch ở TP. HCM |
Bùi Thanh Ái |
QTDN
|
TS. Lê Kinh Vĩnh |
Bộ |
Nhì |
3 |
Đánh giá hiệu quả của biện pháp tăng cường sinh học trong sản xuất compost từ rác thải sinh hoạt |
Võ Thị Tường Vi |
MT&CNSH |
TS. Nguyễn Ngọc Bích |
Thành |
Nhì |
4 |
Thiết kế và chế tạo máy gieo hạt tự động |
Trần Minh Tưởng |
CKTĐ&RB |
ThS. Trần Đình Huy |
Bộ |
Nhất |
5 |
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng khí sinh học từ nước thải chế biến cao su |
Phạm thị Thanh Hằng |
MT&CNSH |
GV.TS Nguyễn Ngọc Bích |
Bộ |
Ba |
6 |
Nghiên cứu và thiết kế máy hỗ trợ hái cà phê |
Võ Thành Phong |
CKTĐ&RB |
GV.KS Bùi Thanh Luân
|
Bộ |
KK |
7 |
Nghiên cứu và thiết kế mô hình UPS thông minh |
Phan Hoàng Phúc |
Điện – Điện tử |
GV.ThS Nguyễn Văn Mùi |
Bộ |
KK |
8 |
Xây dựng chương trình quản lý chất thải nguy hại PTN phát sinh tại các trường ĐH Tp. HCM |
Trương Thị Kim Phượng |
MT&CNSH |
GV.TS Nguyễn Trung Việt
|
Bộ |
KK |
9 |
Ứng dụng XML trong lưu trữ dữ liệu |
Nguyễn Hoàng Trung Đoàn Minh Tân |
CNTT |
GV.ThS Nguyễn Chánh Thành - GV.ThS Nguyễn Hà Giang |
Bộ |
KK
|
10 |
Các giải pháp vi mô chống ùn tắc giao thông tại Tp. HCM |
Lê Nguyễn Danh Khoa |
QTKD |
TS. Nguyễn Ngọc Dương |
Thành |
Ba |
11 |
Nghiên cứu xử lý biến dạng cho Robot phun sơn |
Thái Hoàng Huy |
CKTĐ –R |
KS. Hà Ngọc Nguyên |
Thành |
KK |
12 |
Đánh giá chu trình sản xuất và xây dựng các giải pháp bảo vệ môi trường cho hệ thống kinh tế trang trại VAC Co Lan - Ấp 2 Trảng Bom – Đồng Nai |
Võ Thị Thu Thủy |
MT& CNSH |
TS. Trương Thanh Cảnh |
Thành |
KK |
Năm: 2008-2009 |
Tổng số đề tài dự thi: 23 |
Tổng số SV thực hiện: 50 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Thiết kế máy nông nghiệp đa năng chuyên dùng cho cây bắp |
Phan Văn Phương |
Cơ-Điện- |
KS. Bùi Thanh Luân |
Bộ |
KK |
2 |
Máy đo toạ độ vận hành bằng tay |
Trần Thanh Trường Hào |
Cơ-Điện- |
KS. Bùi Thanh Luân |
Bộ |
KK |
3 |
Thiết kế và chế tạo máy ép tái tạo thanh nhiên liệu từ vật liệu phế thải nông lâm nghiệp |
Lê Trọng Đức Mai Phương Nam |
Cơ-Điện- |
TS. Ngô Cao Cường ThS. Trần Đình Huy |
Bộ |
KK |
4 |
Phát triển ứng dụng trợ giúp tìm kiếm thông tin và duyệt tin trên báo điện tử |
Phạm Đình Hồng Huỳnh Xuân Hiệp |
CNTT |
ThS. Nguyễn Chánh Thành |
Bộ |
KK |
5 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm MIKE 11 đánh giá chất lượng nước sông Thị Vải |
Lê Thị Hiền |
MT&CNSH |
TSKH. Bùi Tá Long |
Bộ |
KK |
6 |
Tiềm năng, hiện tại và hướng phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng ở Bến Tre |
Lê Trọng Nghĩa |
QTKD |
TS. Phan Thành Vĩnh |
Bộ |
KK |
7 |
Xây dựng phần mềm tính toán dinh dưỡng thực phẩm |
Nguyễn Thị Ngọc Thuỳ |
CNTP |
ThS. Phạm Thị Hải Quỳnh |
Thành |
KK |
Năm: 2009-2010 |
Tổng số đề tài dự thi: 25 |
Tổng số SV thực hiện: 67 |
||||
Các đề tài đạt giải |
||||||
STT |
Tên đề tài |
Tên SV |
Khóa/Lớp |
GV hướng dẫn |
Giải thưởng |
|
Cấp |
Mức khen |
|||||
1 |
Nghiên cứu phát triển |
Lê Uyên Minh
|
CNTP |
PGS. TS. Dương Thanh Liêm KS. Nguyễn Thị NgọcYến |
Bộ |
KK |
2 |
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi sinh vật có khả năng xử lý protein và ứng dụng xử lý nước thải chế biến thủy sản |
Trương Thị Mỹ Khanh
|
Cơ-Điện- |
ThS. Võ Hồng Thi |
Bộ |
Ba |
3 |
Nghiên cứu sản xuất phân compost từ vỏ khoai mì phục vụ nông nghiệp sinh thái |
Đặng Thị Nhân |
MT&CNSH |
ThS. Vũ Hải Yến |
Thành |
KK |
4 |
Nghiên cứu tận dụng phế phẩm nông nghiệp làm vật liệu xây dựng |
Vũ Thị Bách |
MT&CNSH |
ThS. Vũ Hải Yến |
Thành |
KK |
5 |
Nghiên cứu xử lý nước thải chăn nuôi bằng cây dầu mè (Jatropha curcas L.) trên mô hình bãi lọc thực vật |
Nguyễn Hà Phương Ngân |
MT&CNSH |
ThS. Vũ Hải Yến |
Thành |
KK |
6 |
Thiết kế và chế tạo máy điêu khắc 3D tự động |
Đồng Sĩ Quỳnh Tương |
Cơ-Điện- |
ThS. Bùi Thanh Luân |
Trường |
Nhất |
7 |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi bằng mô hình biogas kết hợp hồ sinh học thực vật |
Nguyễn Trần Ngọc Phương |
MT&CNSH |
ThS. Lâm Vĩnh Sơn |
Trường |
KK |
8 |
Nghiên cứu các hành vi của thiết bị điện và kiểm soát – điều khiển các thiết bị điện qua mạng SMS |
Đoàn Chánh Tín |
Cơ-Điện- |
ThS. Trần Duy Cường |
Trường |
KK |