Thông báo về mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 các phương thức xét tuyển
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT và các văn bản hướng dẫn liên quan;
Căn cứ Công văn số 2598/BGDĐT-GDĐH ngày 20/06/2022 của Bộ GD&ĐT về việc Hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Quyết định số 2104/QĐ-BGDĐT ngày 29/07/2022 của Bộ GD&ĐT về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2022;
Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (các phương thức xét tuyển) đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP. HCM lúc 9h00 ngày 15 tháng 09 năm 2022,
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP. HCM (DKC) thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển năm 2022 - Đợt 1 như sau:
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm trúng tuyển |
HB
(201, 202, 406) |
PT
(100, 405) |
NL (402) |
| 1 |
7210205 |
Thanh nhạc |
N00; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 2 |
7210302 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
A00;D01;H01;V00; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 3 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00;D01;H01;V00; 3HK |
18 |
17 |
750 |
| 4 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00;D01;H01;V00; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 5 |
7210408 |
Nghệ thuật số |
A00;D01;H01;V00; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D14;D15; 3HK |
18 |
17 |
750 |
| 7 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01;C00;D01;D15; 3HK |
18 |
17 |
700 |
| 8 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01;D01;D14;D15; 3HK |
18 |
17 |
700 |
| 9 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
A01;C00;D01;D15; 3HK |
18 |
17 |
700 |
| 10 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 11 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 12 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 13 |
7310608 |
Đông phương học |
A01;C00;D01;D15; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 14 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01;C00;D01;D15; 3HK |
18 |
18 |
750 |
| 15 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
750 |
| 16 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
18 |
800 |
| 17 |
7340114 |
Digital Marketing |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
18 |
800 |
| 18 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
750 |
| 19 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
18 |
700 |
| 20 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
18 |
650 |
| 21 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
18 |
650 |
| 22 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 23 |
7340206 |
Tài chính quốc tế |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 24 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 25 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 26 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
19 |
650 |
| 27 |
7340412 |
Quản trị sự kiện |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 28 |
7380101 |
Luật |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 29 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 30 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 31 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
20 |
650 |
| 32 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
20 |
800 |
| 33 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
20 |
650 |
| 34 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
19 |
650 |
| 35 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
19 |
800 |
| 36 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
750 |
| 37 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 38 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 39 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 40 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 41 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
18 |
700 |
| 42 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 43 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 44 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 45 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 46 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00;D01;H01;V00; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 47 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 48 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
A00;D01;H01;V00; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 49 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 50 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00;A01;C01;D01; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 51 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 52 |
7640101 |
Thú y |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
18 |
19 |
750 |
| 53 |
7720201 |
Dược học |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
24 |
21 |
900 |
| 54 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
20 |
19 |
750 |
| 55 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
20 |
19 |
750 |
| 56 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00;B00;C08;D07; 3HK |
18 |
17 |
650 |
| 57 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
700 |
| 58 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
700 |
| 59 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00;A01;C00;D01; 3HK |
18 |
17 |
700 |
Ghi chú:
- 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- 201: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) - theo tổ hợp 3 môn lớp 12
- 202: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) - theo điểm trung bình 3 học kỳ
- 402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM
- 405: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu
- 406: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) - theo tổ hợp 3 môn lớp 12 kết hợp điểm thi
năng khiếu
- Điều kiện trúng tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điểm trúng tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.25 điểm đối với các mã phương thức 100, 201, 202, 405, 406.
- Đối với mã phương thức 402, mức điểm xét tuyển tính theo thang điểm 1200 tương ứng đối với các ngành và áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Điểm cộng ưu tiên quy đổi để xét trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành: mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10 điểm.
- Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường công bố tại website http://xemdiem.hutech.edu.vn vào ngày 16/09/2022.
- Thí sinh trúng tuyển nhận Giấy báo nhập học từ ngày 17/09/2022, xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 18/09/2022 đến 17h00 ngày 30/09/2022./.
Các điều kiện xét trúng tuyển đưa lên lọc ảo với mã phương thức 201, 202, 406:
- Điểm đạt điều kiện xét tuyển : Tổng điểm trung bình năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn hoặc
Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.
- Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm TB 3 môn hoặc Tổng điểm TB 3HK + Điểm ưu tiên
(nếu có): đạt từ điểm chuẩn trúng tuyển trở lên.
- Nếu xét tuyển vào ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
- Nếu xét tuyển vào ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
- Nếu xét tuyển vào ngành Thanh nhạc bằng Tổng điểm trung bình 3 học kỳ thí sinh cần thêm điều kiện: có tổng điểm 2 môn Năng khiếu âm nhạc đạt từ 10 điểm trở lên.
Các điều kiện xét trúng tuyển sớm đưa lên lọc ảo với mã phương thức 402:
- Điểm đạt điều kiện xét tuyển: Tổng điểm bài thi ĐGNL 2022 cộng điểm ưu tiên quy đổi đạt từ mức điểm sàn trở lên theo ngành.
- Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL 2022 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có) đạt từ điểm chuẩn trúng tuyển trở lên.
- Nếu xét tuyển vào ngành Dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
- Nếu xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần có thêm điều kiện: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
- Nếu xét tuyển vào các ngành Thanh nhạc, thí sinh cần thêm điều kiện: có tổng điểm 2 môn Năng khiếu âm nhạc đạt từ 10 điểm trở lên.
TT. Truyền thông
MỜI BẠN XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN