
|
Tổng số thí sinh |
1,003,372 |
|
|
Điểm trung bình |
6.25 |
|
|
Trung vị |
6.6 |
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
123 |
0.012 % |
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
217,093 |
21.636 % |
|
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất |
7.6 |
|

|
Tổng số thí sinh |
1,008,239 |
|
|
Điểm trung bình |
6.86 |
|
|
Trung vị |
7.0 |
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
92 |
0.009 % |
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
73,622 |
7.302 % |
|
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất |
7.0 |
|

|
Tổng số thí sinh |
327,188 |
|
|
Điểm trung bình |
6.57 |
|
|
Trung vị |
6.75 |
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
23 |
0.007 % |
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
48,379 |
14.786 % |
|
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất |
7.5 |
|

|
Tổng số thí sinh |
328,117 |
|
|
Điểm trung bình |
6.74 |
|
|
Trung vị |
7.0 |
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
14 |
0.004 % |
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
38,375 |
11.696 % |
|
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất |
7.5 |
|

|
Tổng số thí sinh |
324,625 |
|
|
Điểm trung bình |
6.39 |
|
|
Trung vị |
6.5 |
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
36 |
0.011 % |
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
33,754 |
10.398 % |
|
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất |
6.5 |
|
Có 324,625 thí sinh tham gia thi bài thi Sinh học, trong đó điểm trung bình là 6.39 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 6.5 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 36 (chiếm 0.011%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 33,754 (chiếm 10.4%).

|
Tổng số thí sinh |
683,447 |
|
|
Điểm trung bình |
6.03 |
|
|
Trung vị |
6.0 |
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
38 |
0.006 % |
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
170,237 |
24.909 % |
|
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất |
5.75 |
|
Kỳ thi năm nay có 683.447 thí sinh tham gia thi bài thi Lịch sử, trong đó điểm trung bình là 6.03 điểm, điểm trung vị là 6.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5.75 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm 0.006%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 170,237 (chiếm 24.91%).

|
Tổng số thí sinh |
682,134 |
|
|
Điểm trung bình |
6.15 |
|
|
Trung vị |
6.25 |
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
112 |
0.016 % |
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
91,073 |
13.351 % |
|
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất |
6.25 |
|
Có 682.134 thí sinh tham gia thi bài thi Địa lí, trong đó điểm trung bình là 6.15 điểm, điểm trung vị là 6.25 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 6.25 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 112 (chiếm 0.016%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 91,073 (chiếm 13.35%).
Môn GDCC

|
Tổng số thí sinh |
565,452 |
|
|
Điểm trung bình |
8.29 |
|
|
Trung vị |
8.5 |
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
26 |
0.005 % |
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
5,492 |
0.971 % |
|
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất |
9.0 |
|
Có 565.452 thí sinh tham gia thi bài thi Giáo dục công dân, trong đó điểm trung bình là 8.29 điểm, điểm trung vị là 8.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 9.0 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 26 (chiếm 0.005%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5,492 (chiếm 0.97%).
Môn Tiếng Anh

|
Tổng số thí sinh |
876,102 |
|
|
Điểm trung bình |
5.45 |
|
|
Trung vị |
5.2 |
|
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
192 |
0.022 % |
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
392,784 |
44.833 % |
|
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất |
4.2 |
|
Có 876,102 thí sinh tham gia thi bài thi Tiếng Anh, trong đó điểm trung bình là 5.45 điểm, điểm trung vị là 5.2 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.2 điểm.
Số thí sinh có điểm <= 1 là 192 (chiếm 0.022%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 392,784 (chiếm 44.83%).
Theo Tuổi trẻ Online