

| Chương trình Đại học | Thời gian học (năm/học kỳ) |
Học phí/học kỳ (bình quân các ngành) |
Học phí/học kỳ với học bổng 25% |
| Ngành đào tạo Cử nhân | 3.5 năm (14 học kỳ) | 14.5 triệu đồng | 11 triệu đồng |
| Ngành đào tạo Kỹ sư | 4 năm (16 học kỳ) | 13 triệu đồng | 10 triệu đồng |
| Ngành đào tạo Đặc thù: Kiến trúc |
4.5 năm (18 học kỳ) | 15.5 triệu đồng | 12 triệu đồng |
| Dược học | |||
| Thú y |


|
Ưu đãi đặc biệt
Nhằm đồng hành cùng tân sinh viên trong năm học mới, HUTECH dành tặng gói ưu đãi đặc biệt trị giá 5.000.000 VNĐ cho tất cả thí sinh đăng ký HUTECH (mã trường DKC) là Nguyện vọng 1 trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT trong thời gian 16/7-28/7 theo quy định.Cùng với đó, HUTECH dành tặng ưu đãi đặc biệt trị giá 5.000.000 đồng cho 1.000 thí sinh nhập học sớm nhất trong thời gian quy định từ 23-30/8. Chính sách ưu đãi này là khoản hỗ trợ thiết thực, giúp giảm áp lực tài chính, đồng thời là lời chào mừng ý nghĩa dành cho những tân sinh viên chủ động, sẵn sàng hành trình trải nghiệm môi trường học tập hiện đại, năng động tại HUTECH. |
| STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học | Tổ hợp xét tuyển |
| 1 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 3,5 năm |
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
| 2 | Digital Marketing - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 | ||
| 3 | Marketing - Marketing tổng hợp - Quản trị Marketing - Marketing truyền thông |
7340115 | ||
| 4 | Kinh tế số | 7310109 | ||
| 5 | Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế - Điều phối dự án - Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | ||
| 6 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | ||
| 7 | Kinh tế quốc tế - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | ||
| 8 | Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến |
7340122 | ||
| 9 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | ||
| 10 | Bất động sản | 7340116 | ||
| 11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
| 12 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tổ chức nhân sự - Trị liệu tâm lý |
7310401 | ||
| 13 | Quan hệ công chúng - Quản trị truyền thông số (Digital Communication) - Tổ chức sự kiện - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | ||
| 14 | Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo - Sản xuất phim - Kinh doanh sản phẩm truyền thông số |
7320104 | ||
| 15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | ||
| 16 | Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
| 17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | ||
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ||
| 19 | Quản trị sự kiện | 7340412 | ||
| 20 | Quản lý thể dục thể thao - Quản lý thể thao giải trí - Quản lý thể thao điện tử - Quản lý Gym Fitness |
7810301 | ||
| 21 | Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Kinh doanh - Luật Thương mại |
7380107 | ||
| 22 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | ||
| 23 | Luật - Luật Dân sự - Luật Hành chính - Luật Hình sự |
7380101 | ||
| 24 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | ||
| 25 | Kế toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301 | ||
| 26 | Công nghệ tài chính | 7340205 | ||
| 27 | Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | ||
| 28 | Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 3,5 năm |
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
| 29 | Công nghệ sinh học - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | ||
| 30 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | ||
| 31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
| 32 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 3,5 năm |
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Vẽ Toán, Văn, Tin học |
| 33 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | ||
| 34 | Thiết kế thời trang - Nghệ thuật thiết kế trang phục - Thiết kế xây dựng phong cách - Quản lý thương hiệu và kinh doanh thời trang |
7210404 | ||
| 35 | Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 |
||
| 36 | Digital Art (Nghệ thuật số) - Thiết kế truyền thông số - Thiết kế game - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210408 |
||
| 37 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 4,5 năm | |
| 38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 3,5 năm |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)
Văn, Lý, Ngoại ngữ (*) Văn, Toán, GDKT&PL Văn, Sử, Ngoại ngữ (*) Văn, Địa, Ngoại ngữ (*) Văn, Sử, Địa * Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp |
| 39 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Văn hóa Trung Hoa - Biên - phiên dịch tiếng Trung |
7220204 | ||
| 40 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | ||
| 41 | Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | ||
| 42 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205 | 3,5 năm |
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Âm nhạc Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
| 43 | Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An ninh mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201 | 4 năm |
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
| 44 | An toàn thông tin | 7480202 | ||
| 45 | Khoa học máy tính | 7480101 | ||
| 46 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | ||
| 47 | Robot và trí tuệ nhân tạo - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | ||
| 48 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205 | ||
| 49 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | ||
| 50 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | ||
| 51 | Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu - Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí |
7520103 | ||
| 52 | Kỹ thuật cơ điện tử - Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | ||
| 53 | Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | ||
| 54 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Điện tử y sinh |
7520207 | ||
| 55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa - IoT |
7520216 | ||
| 56 | Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Xây dựng công trình đường sắt - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | ||
| 57 | Quản lý xây dựng - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | ||
| 58 | Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 4,5 năm |
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Lý Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Hóa Toán, Hóa, GDKT&PL |
| 59 | Điều dưỡng | 7720301 | 3,5 năm | |
| 60 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | ||
| 61 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 4,5 năm |


|
Để được hỗ trợ nhanh chóng và thuận tiện nhất, các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể liên hệ đến HUTECH qua các nền tảng sau:
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM - Sai Son Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP.HCM) - Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Phân khu Đào tạo E1, Khu Công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú, TP. HCM) Website: www.hutech.edu.vn Email: tuyensinh@hutech.edu.vn Điện thoại: (028) 3510 8888 - (028) 3851 1111 Zalo: Đại học HUTECH Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM |