
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm xét tuyển | |
| Điểm học bạ tổ hợp 03 môn | Điểm học bạ năm lớp 12 |
|||
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 18 |
| 2 | Digital Marketing | 7340114 | ||
| 3 | Marketing | 7340115 | ||
| 4 | Kinh tế số | 7310109 | ||
| 5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | ||
| 6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||
| 7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | ||
| 8 | Thương mại điện tử | 7340122 | ||
| 9 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | ||
| 10 | Bất động sản | 7340116 | ||
| 11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
| 12 | Tâm lý học | 7310401 | ||
| 13 | Quan hệ công chúng | 7320108 | ||
| 14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | ||
| 15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | ||
| 16 | Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
| 17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | ||
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ||
| 19 | Quản trị sự kiện | 7340412 | ||
| 20 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | ||
| 21 | Luật kinh tế | 7380107 | ||
| 22 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | ||
| 23 | Luật | 7380101 | ||
| 24 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | ||
| 25 | Kế toán | 7340301 | ||
| 26 | Công nghệ tài chính | 7340205 | ||
| 27 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | ||
| 28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | ||
| 29 | Công nghệ sinh học | 7420201 | ||
| 30 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | ||
| 31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
| 32 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | ||
| 33 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | ||
| 34 | Thiết kế thời trang | 7210404 | ||
| 35 | Thiết kế nội thất | 7580108 | ||
| 36 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | ||
| 37 | Kiến trúc | 7580101 | ||
| 38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | ||
| 39 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | ||
| 40 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
| 41 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | ||
| 42 | Thanh nhạc | 7210205 | ||
| 43 | Công nghệ thông tin | 7480201 | ||
| 44 | An toàn thông tin | 7480202 | ||
| 45 | Khoa học máy tính | 7480101 | ||
| 46 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | ||
| 47 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | ||
| 48 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | ||
| 49 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | ||
| 50 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | ||
| 51 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | ||
| 52 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | ||
| 53 | Kỹ thuật điện | 7520201 | ||
| 54 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | ||
| 55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | ||
| 56 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | ||
| 57 | Quản lý xây dựng | 7580302 | ||
| 58 | Thú y | 7640101 | ||
| 59 | Dược học | 7720201 | 21 | 21 |
| 60 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 19 |
| 61 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | 19 |

| Để được hỗ trợ nhanh chóng và thuận tiện nhất, các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể liên hệ đến HUTECH qua các nền tảng sau: Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM - Sai Gon Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP.HCM) - Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Phân khu Đào tạo E1, Khu Công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú, TP.HCM) Website: www.hutech.edu.vn Email: tuyensinh@hutech.edu.vn Điện thoại: (028) 3510 8888 - (028) 3851 1111 Zalo: Đại học HUTECH Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM |