Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2018 của HUTECH

Năm 2018, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (Đại học HUTECH) tuyển sinh 5.080 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 38 ngành đào tạo theo 02 phương thức độc lập: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018 (85% chỉ tiêu) và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo theo tổ hợp 03 môn (15% chỉ tiêu).
 
Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2018 của HUTECH 11
Năm 2018, Đại học HUTECH áp dụng đồng thời 02 phương thức xét tuyển

1. Các phương thức tuyển sinh năm 2018
  • Phương thức Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia 2018
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học từ 16 đến 20 điểm (tùy theo ngành)
 
Ngành học Mã ngành Điểm
trúng tuyển
Tổ hợp môn
xét tuyển
Dược học:
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc
 

7720201
18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán,Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)
Công nghệ thực phẩm:
- Công nghệ sau thu hoạch
- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Công nghệ chế biến thủy hải sản


7540101
16
Kỹ thuật môi trường:
- Kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Cấp thoát nước & môi trường nước

7520320
16
Công nghệ sinh học:
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học môi trường

7420201
16
Thú y 7640101 16
Kỹ thuật y sinh 7520212 16
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)
 
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 16
Kỹ thuật điện 7520201 16
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16
Kỹ thuật cơ khí 7520103 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 16
Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480201
17
An toàn thông tin 7480202 16
Hệ thống thông tin quản lý     7340405 16
Kỹ thuật xây dựng 7580201 16
Quản lý xây dựng 7580302 16
Kinh tế xây dựng 7580301 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 16
Công nghệ dệt, may 7540204 16
Kế toán:
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính

7340301
16
Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính thuế
- Tài chính bảo hiểm


7340201
16
Tâm lý học 7310401 16 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115
20
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics


7340101
17
Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử

7340120
19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16
Quản trị khách sạn 7810201 17
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 16
Luật kinh tế:
- Luật kinh doanh
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng

7380107
16
Kiến trúc 7580101 16 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
Thiết kế nội thất 7580108 16
Thiết kế thời trang 7210404 16 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)
Thiết kế đồ họa 7210403 16
Truyền thông đa phương tiện 7320104 16 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Đông phương học:
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310608 16
Ngôn ngữ Anh 7220201 16 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Ngôn ngữ Nhật 7220209 16 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
  • Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn 
 Điều kiện xét tuyển bao gồm:
          - Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
          - 
Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược đạt từ 20 điểm trở lên
          - Điểm xét trúng tuyển được tính là:
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển các ngành đào tạo đợt nhận hồ sơ đến 20/8:
 
STT
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm
xét tuyển
1
Dược học :
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc
7720201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (
Văn, Hóa, Sinh)
 
20
D07 (Toán, Hóa, Anh)
22
2
Công nghệ thực phẩm:
- Công nghệ sau thu hoạch
- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Công nghệ chế biến thủy hải sản
7540101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (
Văn, Hóa, Sinh)
 
18
D07 (Toán, Hóa, Anh)
20
3
Kỹ thuật môi trường:
- Kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Cấp thoát nước & môi trường nước
7520320
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (
Toán, Hóa, Anh)
 
18
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
20
4
Công nghệ sinh học:
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học môi trường
7420201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (
Toán, Hóa, Anh)
 
18
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
19.5
5
Thú y
7640101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
C08 (
Văn, Hóa, Sinh)
 
18
D07 (Toán, Hóa, Anh)
19
6
Kỹ thuật y sinh
7520212
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
C01 (Toán, Văn, Lý)
21
7
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
C01 (Toán, Văn, Lý)
19.5
8
Kỹ thuật điện
7520201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 
18
D01 (Toán, Văn, Anh)
19
9
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 
18
D01 (Toán, Văn, Anh)
19.5
10
Kỹ thuật cơ khí
7520103
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 
18
D01 (Toán, Văn, Anh)
19
11
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
7520216
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 
18
D01 (Toán, Văn, Anh)
21
12
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
18.5
13
Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
C01 (Toán, Văn, Lý)
19
14
An toàn thông tin
7480202
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 
18
D01 (Toán, Văn, Anh)
20.5
15
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 
18
D01 (Toán, Văn, Anh)
20
16
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
C01 (Toán, Văn, Lý)
19
17
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 
18
D01 (Toán, Văn, Anh)
19
18
Quản lý xây dựng
7580302
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
C01 (Toán, Văn, Lý)
19
19
Kinh tế xây dựng
7580301
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
C01 (Toán, Văn, Lý)
22
20
Công nghệ dệt, may
7540204
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
21
21
Kế toán:
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
7340301
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
19
22
Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính thuế
- Tài chính bảo hiểm
7340201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
18.5
23
Tâm lý học
7310401
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
19
24
Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
19
25
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
7340101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
 
18
D01 (Toán, Văn, Anh)
18.5
26
Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử
7340120
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
C00  (Văn, Sử, Địa)
19.5
27
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
7810103
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
18.5
28
Quản trị khách sạn
7810201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
18.5
29
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
7810202
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
18.5
30
 Luật kinh tế:
- Luật kinh doanh
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
7380107
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
19
31
Kiến trúc
7580101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
 
18
32
Thiết kế nội thất
7580108
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)

18 
33
Thiết kế thời trang
7210404
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 H02 (Văn, Anh, Vẽ)

18 
34
Thiết kế đồ họa
7210403
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 H02 (Văn, Anh, Vẽ)

18 
35
Truyền thông đa phương tiện
7320104
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D15 (Văn, Địa, Anh)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)
19
36
Đông phương học:
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310608
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)
19
37
Việt Nam học
7310630
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

18
38
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

18
39
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)

18
40
Ngôn ngữ Nhật
7220209
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

18
D14 (Văn, Sử, Anh)
18.5
 
 
2. Hồ sơ xét tuyển dành cho phương thức xét học bạ lớp 12
  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH) (Thí sinh tải xuống trong file đính kèm)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển của phương thức xét học bạ lớp 12: Đến ngày 20/8/2018

 
Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2018 của HUTECH 2577
Học sinh THPT tìm hiểu các phương thức xét tuyển tại Đại học HUTECH 
>> Lưu ý:
Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc), thí sinh có thể tham gia kỳ thi năng khiếu Vẽ do HUTECH tổ chức (vào thứ Bảy 18/8/2018) hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.

Hội đồng tuyển sinh HUTECH khuyến khích thí sinh
xét tuyển đồng thời cả hai phương thức (phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12, phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2018) để tăng khả năng trúng tuyển. Kết quả xét tuyển bằng học bạ theo phương thức 2 không ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển bằng điểm thi THPT 2018 của thí sinh.

4. Học bổng từ doanh nghiệp
Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, sinh viên trúng tuyển vào HUTECH sẽ được nhận học bổng doanh nghiệp trị giá 40% học phí toàn khóa học. Sinh viên đóng học phí bình quân 8 - 9 triệu đồng/học kỳ (Áp dụng cho tân sinh viên tốt nghiệp THPT 2018 và không áp dụng đồng thời với các chính sách học bổng khác).

 




>> Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh đăng ký TẠI ĐÂY:
 
đề án tuyển sinh đại học - cao đẳng 2016 của HUTECH

>> Đăng ký xét tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY:
 
phuong-thuc-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-2017


Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ:
Phòng Tư vấn – Tuyển sinh – Truyền thông
Đại học Công nghệ Tp.HCM (HUTECH)
Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: (028) 5445 2222 – (028) 2201 0077
Email: tuyensinh@hutech.edu.vn – website: www.hutech.edu.vn


Phòng Tư vấn - Tuyển sinh - Truyền thông
14568610
Các tin khác
Thi tốt nghiệp THPT 2024: Khi nào thí sinh được rời khỏi phòng thi? Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Bộ GD-ĐT điều chỉnh một số nội dung quy chế mà thí sinh cần chú ý để không phạm quy, làm ảnh hưởng đến kết...
HUTECH về “Tây Đô” náo nhiệt cùng Teen Đồng bằng sông Cửu Long tại Ngày hội Tư vấn tuyển sinh - Hướng nghiệp 2024 Đến hẹn lại lên, ngày 10/03 vừa qua, “đội quân áo đỏ” của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) đã có mặt tại Ngày hội Tư vấn tuyển sinh - Hướng...
HUTECH thông báo tuyển sinh liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Dược năm 2024 - Đợt 1 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) thông báo tuyển sinh liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Dược năm 2024 - Đợt 1,...
Quy chế thi tốt nghiệp THPT 2024: Ổn định cấu trúc đề thi, thêm thời hạn bảo vệ độ tối mật -TTO- Quy chế thi tốt nghiệp THPT 2024 (sửa đổi, bổ sung) vừa được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Đây là năm chuyển giao sang giai đoạn mới nên...
[Video] “Đại học sắc màu” HUTECH phủ sắc rực rỡ tại Ngày hội Tư vấn tuyển sinh - Hướng nghiệp 2024 Tiếp nối hành trình đồng hành cùng sĩ tử trong mùa tuyển sinh đại học, sáng nay (03/03), HUTECH đã góp mặt tại Ngày hội Tư vấn tuyển sinh - Hướng...
Chính sách học phí và học bổng tuyển sinh năm 2024 tại HUTECH Những thí sinh tham gia xét tuyển và trúng tuyển đại học năm 2024 tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) được thụ hưởng chính sách học phí và...
widget avatar
Đại học HUTECH

HUTECH chào bạn!
Mời bạn gửi thắc mắc của mình tại đây để được giải đáp nhanh chóng nhé!

×