STT | Ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
850 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 |
3 | Điều dưỡng | 750 |
4 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ - Dinh dưỡng & thực phẩm |
650 |
5 | Kỹ thuật môi trường: - Quản lý môi trường & tài nguyên - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
650 |
6 | Công nghệ sinh học: - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học dược |
650 |
7 | Thú y | 725 |
8 | Kỹ thuật y sinh | 700 |
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 |
10 | Kỹ thuật điện | 700 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 700 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 780 |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 700 |
16 | Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin |
800 |
17 | An toàn thông tin | 700 |
18 | Khoa học dữ liệu | 700 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: - Khoa học dữ liệu (Data science) - Phân tích dữ liệu lớn (Big data) - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
650 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
21 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng |
650 |
22 | Công nghệ dệt, may: - Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng |
650 |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 780 |
24 | Kế toán: - Kế toán Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công |
700 |
25 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá - Công nghệ tài chính |
725 |
26 | Kinh doanh thương mại: - Kinh doanh thương mại - Quản lý chuỗi cung ứng |
725 |
27 | Thương mại điện tử | 700 |
28 | Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
725 |
29 | Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
780 |
30 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị logistics - Quản trị hàng không |
800 |
31 | Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Kinh doanh điện tử |
750 |
32 | Quản trị nhân lực | 650 |
33 | Quan hệ công chúng | 780 |
34 | Quan hệ quốc tế | 750 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 |
36 | Quản trị khách sạn | 700 |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 |
38 | Luật kinh tế | 700 |
39 | Luật | 650 |
40 | Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
700 |
41 | Thiết kế nội thất: - Thiết kế nội thất - Trang trí mỹ thuật nội thất |
700 |
42 |
Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang - Thiết kế xây dựng phong cách |
700 |
43 | Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
700 |
44 | Thanh nhạc | 650 |
45 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim & quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
800 |
46 | Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học |
650 |
47 | Việt Nam học: - Du lịch - lữ hành - Báo chí - truyền thông |
650 |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn |
700 |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 |
50 | Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Tiếng Anh du lịch & khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
750 |
51 | Ngôn ngữ Nhật: - Biên, phiên dịch tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại |
700 |