![]() |
| TT | NGOẠI NGỮ | CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ | QUY ĐỔI ĐIỂM 10 |
| 1 | Tiếng Anh | TOEFL iBT | ≥ 46 |
| IELTS | ≥ 5.5 | ||
| TOEIC (4 kỹ năng) | Nghe: ≥ 400, Đọc: ≥ 385, Nói: ≥ 160, Viết: ≥ 150 |
||
| 2 | Tiếng Pháp | TCF | ≥ 400 |
| DELF | ≥ B1 | ||
| 3 | Tiếng Trung Quốc | HSK | ≥ cấp độ 3 |
| TOCFL | ≥ cấp độ 3 | ||
| 4 | Tiếng Nhật | JLPT | ≥ N3 |
| 5 | Tiếng Hàn | TOPIK | ≥ cấp độ 3 |

| TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | Thời gian học | Tổ hợp xét tuyển |
|||
| Điểm thi THPT | Điểm học bạ | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi VSAT | |||||
| 1 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - QT Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 15 | 18 | 600 | 225 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
| 2 | Digital Marketing - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 3 | Marketing - Marketing tổng hợp - Quản trị Marketing - Marketing truyền thông |
7340115 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 4 | Kinh tế số | 7310109 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 5 | Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế - Điều phối dự án - Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 6 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 7 | Kinh tế quốc tế - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 8 | Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến |
7340122 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 9 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 10 | Bất động sản | 7340116 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 12 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tổ chức nhân sự - Trị liệu tâm lý |
7310401 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 13 | Quan hệ công chúng - Tổ chức sự kiện - Truyền thông doanh nghiệp - Quản lý truyền thông |
7320108 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 14 | Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo - Sản xuất phim - Kinh doanh sản phẩm truyền thông số |
7320104 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 16 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 19 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 20 | Quản lý thể dục thể thao - Quản lý thể thao giải trí - Quản lý thể thao điện tử - Quản lý Gym Fitness |
7810301 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 21 | Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Kinh doanh - Luật Thương mại |
7380107 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 22 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 23 | Luật - Luật Dân sự - Luật Hành chính - Luật Hình sự |
7380101 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 24 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 25 | Kế toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 26 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 27 | Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 28 | Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 15 | 18 | 600 | 225 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
| 29 | Công nghệ sinh học - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 30 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 32 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 15 | 18 | 600 | 225 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Vẽ Toán, Văn, Tin học |
| 33 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 34 | Thiết kế thời trang - Nghệ thuật thiết kế trang phục - Thiết kế xây dựng phong cách - QL thương hiệu và kinh doanh thời trang |
7210404 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 35 | Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 |
15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 36 | Digital Art (Nghệ thuật số) - Thiết kế truyền thông số - Thiết kế game - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210408 |
15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 37 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 15 | 18 | 600 | 225 | 4,5 năm | |
| 38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 15 | 18 | 600 | 225 | 3,5 năm |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)
Văn, Lý, Ngoại ngữ (*) Văn, Toán, GDKT&PL Văn, Sử, Ngoại ngữ (*) Văn, Địa, Ngoại ngữ (*) Văn, Sử, Địa * Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp |
| 39 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Văn hóa Trung Hoa - Biên - phiên dịch tiếng Trung |
7220204 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 40 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 41 | Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 42 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205 | 15 | 18 | 600 | 225 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Âm nhạc Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
| 43 | Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An ninh mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201 | 15 | 18 | 600 | 225 | 4 năm |
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
| 44 | An toàn thông tin | 7480202 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 45 | Khoa học máy tính | 7480101 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 46 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 47 | Robot và trí tuệ nhân tạo - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 48 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 49 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 50 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 51 | Kỹ thuật cơ khí - CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu - Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí |
7520103 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 52 | Kỹ thuật cơ điện tử - CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 53 | Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 54 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Điện tử y sinh |
7520207 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa - IoT |
7520216 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 56 | Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Xây dựng công trình đường sắt - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 57 | Quản lý xây dựng - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | 15 | 18 | 600 | 225 | ||
| 58 | Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 19 | 21 | 700 | 275 | 4,5 năm |
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Lý Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Hóa Toán, Hóa, GDKT&PL |
| 59 | Điều dưỡng | 7720301 | 17 | 19 | 650 | 250 | 3,5 năm | |
| 60 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 17 | 19 | 650 | 250 | ||
| 61 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 15 | 18 | 600 | 225 | 4,5 năm | |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |

| TT | Điểm THPT (thang 30) |
Điểm học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 (thang 30) | Điểm học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 (10*3 = thang 30) |
Điểm thi năng lực | |
| Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM (thang 1200) | Kỳ thi VSAT 2025 (150 * 3 = thang 450) | ||||
| Khoảng 1 | Top 1% | Top 1% | Top 1% | Top 1% | Top 1% |
| Khoảng 2 | Top 5% - Top 1% | Top 5% - Top 1% | Top 5% - Top 1% | Top 5% - Top 1% | Top 5% - Top 1% |
| Khoảng 3 | Top 10% - Top 5% | Top 10% - Top 5% | Top 10% - Top 5% | Top 10% - Top 5% | Top 10% - Top 5% |
| Khoảng 4 | Top 20% - Top 10% | Top 20% - Top 10% | Top 20% - Top 10% | Top 20% - Top 10% | Top 20% - Top 10% |
| Khoảng 5 | Top 50% - Top 20% | Top 50% - Top 20% | Top 50% - Top 20% | Top 50% - Top 20% | Top 50% - Top 20% |
| Khoảng 6 | Sàn THPT – Top 50% | Sàn HB – Top 50% | Sàn HB – Top 50% | Sàn ĐGNL – Top 50% | Sàn VSAT – Top 50% |
| TT | Điểm THPT (thang 30) |
Điểm học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 (thang 30) | Điểm học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 (10 * 3 = thang 30) | Điểm thi năng lực | |
| Đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM (thang 1200) | Kỳ thi VSAT 2024 (150 * 3 = thang 450) | ||||
| Khoảng 1 | 27.00 - 30.00 | 27.00 - 30.00 | 27.00 - 30.00 | 1000 - 1122 | 400 - 450 |
| Khoảng 2 | 24.00 - 26.99 | 25.00 - 26.99 | 25.00 - 26.99 | 900 - 999 | 350 - 399 |
| Khoảng 3 | 21.00 - 23.99 | 23.00 - 24.99 | 23.00 - 24.99 | 800 - 899 | 300 - 349 |
| Khoảng 4 | 19.00 - 20.99 | 21.00 - 22.99 | 21.00 - 22.99 | 700 - 799 | 275 - 299 |
| Khoảng 5 | 17.00 - 18.99 | 19.00 - 20.99 | 19.00 - 20.99 | 650 - 699 | 250 - 274 |
| Khoảng 6 | 15.00 - 16.99 | 18.00 - 18.99 | 18.00 - 18.99 | 600 - 649 | 225 - 249 |
![]() |



| TT | Học bổng | Tiêu chí nhận học bổng | Mức học phí được tài trợ |
|---|---|---|---|
| 1 | HUTECH 30 năm | Đáp ứng 01 trong các tiêu chí: - Tổng điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên; - Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 20 điểm; - Điểm trung bình cả năm lớp 12 × 3 từ 20 điểm |
25% học phí toàn khoá học |
| 2 | Tài năng Tân sinh viên |
Đáp ứng 01 trong các tiêu chí:
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi HSG cấp Quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia.
- Đạt Huy chương Vàng, Bạc, Đồng trong các cuộc thi Quốc tế. - Đạt Huy chương Vàng, Bạc, Đồng; giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi năng khiếu văn hóa, nghệ thuật, thể thao cấp Quốc gia. |
50%, 75%, 100% học phí trong năm học đầu tiên, được duy trì trong các năm học tiếp theo nếu sinh viên đạt điểm rèn luyện từ 80 trở lên và điểm trung bình học tập từ 2.5/4.0 (đối với học bổng 50%) và từ 3.2/4.0 (đối với học bổng 75%, 100%) tùy theo mức học bổng nhận được |
| 3 | Tiếp sức | Học lực trung bình 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên, có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đáp ứng một trong các tiêu chí sau: - Mồ côi, thuộc diện hộ nghèo/cận nghèo. - Bị khuyết tật có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp. - Dân tộc thiểu số, thuộc diện hộ nghèo/cận nghèo. |
50%, 75%, 100% học phí trong năm học đầu tiên, được duy trì trong các năm học tiếp theo nếu sinh viên đạt điểm rèn luyện từ 80 trở lên và điểm trung bình học tập từ 2.5/4.0 |
| 4 | Giáo dục | Con, em của cán bộ, giáo viên, nhân viên đang làm việc tại Sở Giáo dục - Đào tạo và Trường THPT trên cả nước | 30% học phí trong năm học đầu tiên, được duy trì trong các năm học tiếp theo nếu sinh viên đạt điểm rèn luyện từ 80 trở lên và điểm trung bình học tập từ 2.5/4.0 |
| 5 | Gia đình | Sinh viên có người thân là bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình đã và đang học tại HUTECH | 5% học phí toàn khóa học (sau khi đã áp dụng các học bổng khác nếu có). |
| Nhằm hỗ trợ các bạn thí sinh và quý phụ huynh một cách nhanh chóng, năm 2025 HUTECH triển khai tư vấn tuyển sinh trên nhiều nền tảng tiện lợi như sau: Trung tâm Tư vấn tuyển sinh HUTECH - Sai Gon Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP.HCM) - Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Phân khu Đào tạo E1, Khu Công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú, TP. HCM) Website: www.hutech.edu.vn Email: tuyensinh@hutech.edu.vn Điện thoại: (028) 3510 8888 - (028) 3851 1111 Zalo: Đại học HUTECH Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM |